Toán
Triệu và lớp triệu
( tiếp theo)
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2021
Toán
Triệu và lớp triệu ( tiếp theo) Tr.14
- Ba trăm hai mưuơi bảy nghìn:
Viết các số sau và xác định: Có bao nhiêu chữ số? Có mấy chữ số 0?
327 000
- Ba muươi triệu:
30 000 000
- Ba trăm triệu:
300 000 000
3
4
2
1
5
7
4
1
3
ViÕt sè: 342 157 413
§äc sè: Ba tr¨m bèn m­ư¬i hai triÖu mét tr¨m n¨m mư­¬i b¶y ngh×n bèn tr¨m m­ưêi ba.
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp.
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp đó vào.
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2021
Toán
Triệu và lớp triệu ( tiếp theo) Tr.14
Thi đọc nhanh
123 456 201:
389 603 479:
78 954 300:
Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm linh một.
Ba trăm tám mươi chín triệu sáu tram linh ba nghìn bốn trăm bảy mươi chín
Bảy mươi tám triệu chin tram năm mươi tư nghìn ba trăm
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
Làm bài vào sỏch
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
Thi đọc nhanh
Bài 2. Đọc các số sau:
400 070 192:
7 312 836:
57 602 511:
351 600 307:
900 370 200:
Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu
Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một.
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy .
Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm.
Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chin mươi hai.
a) Mưuời triệu hai trăm năm muươi nghìn hai trăm mưuời bốn;
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm muươi ba triệu năm trăm sáu muơi tuư nghìn tám trăm tám muươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba muươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba muươi mốt;
10 250 214
253 564 888
400 036 105
700 000 231
Bài 4. Bảng dưu?i đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 - 2004:
a) Số trưu?ng trung học cơ sở là bao nhiêu?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
9 873
8 350 191
98 714
CHÀO CÁC EM !
nguon VI OLET