TOÁN:
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2021
Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,
viết là: 1 000 000
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là: 100 000 000
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là: 10 000 000
Đơn vị
Chục
Trăm
Nghìn
Chục nghìn
Trăm nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Triệu
Chục triệu
Trăm triệu
Lớp triệu
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
1 triệu
2 triệu
3 triệu
4 triệu
5 triệu
6 triệu
7 triệu
8 triệu
9 triệu
10 triệu
1 000 000
2 000 000
3 000 000
4 000 000
5 000 000
6 000 000
7 000 000
8 000 000
9 000 000
10 000 000
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
1 chục triệu
…………….
2 chục triệu
…………….
10 000 000
20 000 000
3 chục triệu
……………
4 chục triệu
……………
5 chục triệu
…………….
6 chục triệu
……………
7 chục triệu
…………….
8 chục triệu
……………
9 chục triệu
……………
1 trăm triệu
…………….
2 trăm triệu
…………….
3 trăm triệu
……………
30 000 000
40 000 000
50 000 000
60 000 000
70 000 000
80 000 000
90 000 000
100 000 000
200 000 000
300 000 000
TOÁN
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
50 000
Có 5 chữ số
Có 4 chữ số 0
7 000 000
Có 7 chữ số
Có 6 chữ số 0
36 000 000
Có 8 chữ số
Có 6 chữ số 0
900 000 000
Có 9 chữ số
Có 8 chữ số 0
Hai trăm ba mươi sáu triệu
0
0
0
0
0
0
6
3
2
990 000 000
0
0
0
0
0
0
0
9
9
708 000 000
0
0
0
0
0
0
8
0
7
Năm trăm triệu
500 000 000
TRÒ CHƠI
Rung chuông vàng
Lớp triệu gồm mấy hàng?
2 hàng
A
3 hàng
B
4 hàng
c
Câu 1
Rung chuông vàng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Lớp triệu gồm có những hàng nào?
Hàng chục triệu và hàng triệu
A
Hàng triệu, hàng chục triệu và hàng trăm triệu
B

Lớp triệu chỉ gồm hàng triệu
.
c
Câu 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Số có 9 chữ số thì hàng nào lớn nhất?
Hàng chục triệu
A
Hàng trăm triệu
B
Hàng triệu
c
Câu 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Rung chuông vàng
Hàng triệu của số 241 320 596
là chữ số nào ?
chữ số 3
A
chữ số 1
C
chữ số 2
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 4
Rung chuông vàng
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
3
4
2
1
5
7
4
1
3
Viết nhanh số trên
ViÕt sè: 342 157 413
§äc sè: Ba tr¨m bèn m­ư¬i hai triÖu mét tr¨m n¨m m­ư¬i b¶y ngh×n bèn tr¨m m­ưêi ba.
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp.
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
Thi đọc nhanh
123 456 201
389 603 479
78 954 300
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
Làm bài vào sỏch
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
7 312 836:
57 602 511:
351 600 307:

900 370 200:
400 070 192:
Bài 2: Đọc các số sau:
Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm
nghìn ba trăm linh bảy
Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai
Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu
a) Mưuời triệu hai trăm năm mưuơi nghìn hai trăm mưuời bốn:
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm muươi ba triệu năm trăm sáu muươi tuư nghìn tám trăm tám muươi tám:
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mưuơi sáu nghìn một trăm linh năm:
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mưuơi mốt:
10 250 214
253 564 888
400 036 105
700 000 231
Bài 4. Bảng dưuới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 - 2004:
a) Số trưuờng trung học cơ sở là bao nhiêu?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
9 873
8 350 191
98 714
TẠM BIỆT CÁC EM!
nguon VI OLET