Thứ tư, ngày 06 tháng 10 năm 2021
Toán
Triệu và lớp triệu ( bài tiếp theo)
Mục Tiêu
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu.
Toán
Hãy viết số :
1 trăm nghìn
10 trăm nghìn
100 000
1 000 000
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Lớp triệu
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là 1 000 000
Số 1 triệu có tất cả mấy chữ số 0 ?
Số 1 triệu có tất cả 6 chữ số 0.
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là: 1 000 000
10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là: 100 000 000
Tuan 2 - Tiet 10
Toán
Một triệu
Hai triệu
Ba triệu
Bốn triệu
Năm triệu
1 000 000
2 000 000
3 000 000
4 000 000
5 000 000
Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
Sáu triệu
Bảy triệu
Tám triệu
Chín triệu
Mười triệu
6 000 000
7 000 000
8 000 000
9 000 000
10 000 000
Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 chục triệu 2 chục triệu 3 chục triệu
10 000 000
4 chục triệu 5 chục triệu 6 chục triệu

7 chục triệu 8 chục triệu 9 chục triệu

1 trăm triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu
40 000 000
50 000 000
60 000 000
30 000 000
70 000 000
80 000 000
90 000 000
100 000 000
200 000 000
300 000 000
20 000 000
.............................. ;
.............................. ;
.............................. ;
.............................. ;
.............................. ;
.............................. ;
................................... ;
................................. ;
.............................. ;
3
4
2
1
5
7
4
1
3
ViÕt sè: 342 157 413
§äc sè: Ba tr¨m bèn m­¬i hai triÖu mét tr¨m n¨m mươi b¶y ngh×n bèn tr¨m m­êi ba.
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp.
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
Toán
Triệu và lớp triệu ( tiếp theo)
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
Làm bài vào sách
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
Thi đọc nhanh
Bài 2. Đọc các số sau:
7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192.
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;
10 250 214
253 564 888
400 036 105
700 000 231
Bài 4. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 – 2004:
a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
9 873
8 350 191
98 714
nguon VI OLET