Môn Toán
Lớp 4
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
GIẢI CỨU RÙA BIỂN
Một ngày nọ, rùa mẹ bị sa lưới. Muốn cứu mẹ nhưng rùa con quá bé so với tấm lưới quái ác kia. Rùa thần bảo phải nhờ các bạn học sinh lớp Bốn 6 “hô biến” 3 lần thì rùa mẹ sẽ được giải cứu. Nào! Chúng ta cùng nhau “hô biến” giúp rùa con cứu mẹ bằng cách giải quyết 3 bài tập sau đây nhé!
Giá trị của số 4 trong số 65 497 là:
HẾT GIỜ
A. 4000
C. 40
D. 4
Số lớn nhất có
3 chữ số là
HẾT GIỜ
A. 900
C. 990
B. 909
Chọn câu đúng
HẾT GIỜ
A. 1234 >1432
C. 4010 > 4102
D. 4290 = 4209
GIẢI CỨU
RÙA BIỂN
1 000
10 000
100 000
1000 000
Hãy viết số:
Toán
Triệu và lớp triệu
Toán
Quan sát:
Một nghìn
Mười nghìn
Một trăm nghìn
Mười trăm nghìn
1000
10 000
100 000
1 000 000
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Lớp triệu
10 trăm nghìn gọi là một triệu, viết là 1 000 000
Số 1 triệu có tất cả mấy chữ số 0 ?
Số 1 triệu có tất cả 6 chữ số 0.
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là: 1 000 000
10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là: 10 000 000
10 chục triệu gọi là 1trăm triệu, viết là: 100 000 000
Lớp triệu gồm các hàng : triệu , chục triệu , trăm triệu .
Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu
Đơn vị
Chục
Trăm
Nghìn
Chục nghìn
Trăm nghìn
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Triệu
Chục triệu
Trăm triệu
Lớp triệu
Lớp triệu
Toán
Triệu và lớp triệu
Luyện tập
Thực hành
Tuan 2 - Tiet 10
Toán
Một triệu
Hai triệu
Ba triệu
Bốn triệu
Năm triệu
1 000 000
2 000 000
3 000 000
4 000 000
5 000 000
Bài 1. Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
Sáu triệu
Bảy triệu
Tám triệu
Chín triệu
Mười triệu
6 000 000
7 000 000
8 000 000
9 000 000
10 000 000
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
1 chục triệu 10 000 000
2 chục triệu 20 000 000
3 chục triệu ……….
30 000 000
Toán
Triệu và lớp triệu
4 chục triệu ……….
40 000 000
5 chục triệu ……….
50 000 000
6 chục triệu ……….
60 000 000
7 chục triệu ……….
70 000 000
8 chục triệu ……….
80 000 000
9 chục triệu ……….
90 000 000
1 trăm triệu ……….
100 000 000
2 trăm triệu ……….
200 000 000
3 trăm triệu ……….
300 000 000
Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn.
Ba trăm năm mươi.
Sáu trăm
Một nghìn ba trăm
Năm mươi nghìn
Bảy triệu
Ba mươi sáu triệu
Chín trăm triệu
Mười lăm nghìn
Ba trăm năm mươi
Sáu trăm
Một nghìn ba trăm
Năm mươi nghìn
Bảy triệu
Ba mươi sáu triệu
15 000
350
600
1 300
50 000
7 000 000
36 000 000
5
3
3
1
3
2
4
2
5
4
7
6
8
6
Toán
Triệu và lớp triệu
Hai trăm ba mươi sáu triệu
0
0
0
0
0
0
6
3
2
990 000 000
0
0
0
0
0
0
0
9
9
708 000 000
0
0
0
0
0
0
8
0
7
Năm trăm triệu
500 000 000
Toán
Triệu và lớp triệu (tt)
Thứ sáu, ngày 01 tháng 10 năm 2021
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Toán
3
2
1
5
7
4
1
3
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
4
Viết số: 342 157 413
Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
Triệu và lớp triệu (tt)
3
4
2
1
5
7
4
1
3
Viết số: 342 157 413
Chú ý khi đọc:
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
- Ta tỏch th�nh t?ng l?p.
3
4
2
1
5
7
4
1
3
Viết số: 342 157 413
Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
Đọc số
362 627 321
6 612 099
Bài 1: Viết và đọc số theo bảng:
Ba mươi hai triệu
32 000 000
32 516 000
3
2
0
0
0
0
0
0
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
3
2
5
1
6
0
0
0
3
2
5
1
6
4
9
7
3
4
2
9
1
7
1
2
0
8
2
5
0
7
0
5
0
0
2
0
9
0
3
7
8
3
5
834 291 712
308 250 705
500 209 037
32 516 497
Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn
Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy
Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai
Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm
Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy
Ai nhanh hơn!!!
7 312 836
57 602 511
351 600 307
900 370 200
400 070 192
Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn
tám trăm ba mươi sáu.
Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai
Toán
Bài 3: Viết các số sau:
Triệu và lớp triệu (tt)
a) Mu?i tri?u hai tram nam muoi nghỡn hai tram b?n muoi.
b) Hai tram nam muoi ba tri?u nam tram sỏu muoi b?n nghỡn tỏm tram tỏm muoi tỏm.
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm.
d) B?y tram tri?u hai tram ba muoi m?t.
Thứ sáu, ngày 01 tháng 10 năm 2021
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn
nghìn tám trăm tám mươi tám :
Bài 3: Viết các số sau:
bốn:
10 250 214
253 564 888
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm
linh năm:
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt:
700 000 231
400 036 105
Ôn lại bài, hoàn thành các bài tập còn lại.
Chuẩn bị bài tiếp theo.
Dãy số tự nhiên
Chúc các em học tốt!
nguon VI OLET