Kiểm tra bài cũ:
Luyện từ và câu:
1. Em hãy nêu cấu tạo của tiếng.
Kiểm tra bài cũ:
Em hãy tìm tiếng chỉ người thân trong
gia đình mà phần vần có một âm.
Bố, mẹ, dì, chú, u,…

Th? hai ng�y 27 thỏng 9 nam 2021
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
Luyện từ và câu
Bài 1. Tìm các từ ngữ:
a, Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M: lòng thương người
b, Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M: độc ác

c, Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
M: cưu mang
d, Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
M: ức hiếp

PHÂN CÔNG
CÁC BẠN NAM
Tìm các từ ngữ:
a) Thể hiện lòng nhân hậu
tình cảm yêu thương con người
b) Trái nghĩa với nhân
hậu và yêu thương
CÁC BẠN NỮ
Tìm các từ ngữ:
c) Thể hiện tinh thần
giúp đỡ đồng loại
d) Trái nghĩa với đùm
bọc hoặc giúp đỡ
Bài 1.Tìm các từ ngữ:
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
lòng nhân ái, lòng vị tha,
lòng thương người, tình thân
ái, tình thương yêu, đau xót,
tha thứ, độ lượng, bao dung,
lòng mến yêu, đồng cảm,
thương xót, thông cảm,…
b) Từ trái
nghĩa với yêu
thương hoặc
nhân hậu
hung ác , độc ác, hung dữ,
tàn nhẫn, ích kỉ, tàn bạo,
cay độc, ác nghiệt, dữ dằn,
nanh ác, hành hạ…
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại:
cứu giúp, cứu trợ,
ủng hộ, hỗ trợ,
bênh vực, bảo vệ,
che chở, che chắn,
che đỡ, nâng đỡ,..
d) Từ trái nghĩa
với đùm bọc
hoặc giúp đỡ.
ăn hiếp, hà hiếp,
đánh đập, bắt nạt,
ức hiếp,…
Ủng hộ Quỹ vắc-xin Covid - 19
Liên hệ thực tế
Bài 2. Cho các từ sau:
a. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “người”:
nhân dân,
nhân hậu,
nhân ái,
nhân loại,
nhân đức.
công nhân,
nhân từ
nhân tài
b. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người”:
,
,
Hãy cho biết:
Bài 2. Cho các từ sau:
a. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “người”.
nhân dân,
nhân hậu,
nhân ái,
nhân loại,
nhân đức,
công nhân,
nhân từ,
nhân tài.
b. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người”.
Tiếng nhân có nghĩa là “người”
Tiếng nhân có nghĩa là
“ lòng thương người”
nhân dân,
nhân hậu,
nhân ái,
công nhân,
nhân loại,
nhân đức,
nhân từ
nhân tài
bệnh nhân,
thương nhân,
nhân nghĩa,
nhân đạo
doanh nhân,
nhân chứng, …
công nhân
nhân dân
nhân loại
nhân tài
nhân đức:
nhân ái:
nhân từ:
nhân nghĩa:
nhân đạo :
yêu thương con người
có lòng thương người, ăn ở tốt
có lòng thương người và hiền lành
có lòng thương người, tôn trọng và làm theo lẽ phải
thương yêu, quý trọng và bảo vệ con người
Bài 3. Đặt câu với một từ ở bài tập 2 (làm vào vở)
nhân dân,
công nhân,
nhân loại,
nhân tài
nhân hậu,
nhân ái,
nhân đức,
nhân từ
Tiếng nhân có nghĩa là “người”
Tiếng nhân có nghĩa là
“ lòng thương người”
Con cần lưu ý gì khi đặt câu?
VD:
Nhân dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước.
Bài 4. Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì?
a) Ở hiền gặp lành.
- Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành, nhân hậu sẽ gặp điều may mắn.
b) Trâu buộc ghét trâu ăn.
- Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc.
c) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
- Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.
Em hãy tìm thêm một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến bài học MRVT: Nhân hậu – Đoàn kết:
Trò chơi
Ai nhanh nhất?

Nối từng ô bên trái với những từ có thể kết hợp được ở bên phải
1. tính tình
2. cặp mắt
3. dòng sông
4. tấm lòng
a. hiền hòa
b. hiền lành
c. hiền từ
d. nhân ái
DẶN DÒ
- Chuẩn bị tiết sau “Dấu hai chấm”.
nguon VI OLET