Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
Mục tiêu
Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm Thương người như thể thương thân. Nắm được cách dùng từ ngữ.
Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo Hán Việt. Nắm được cách dùng từ ngữ đó.
.
Nhân hậu
Đoàn kết
Đoàn kết là sự gắn bó, yêu thương, giúp đỡ giữa người với người trong cuôc sống
Ủng hộ Quỹ vắc-xin Covid - 19
Bài 3: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài. Hãy cho biết:
a) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là "người"?
b) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là "lòng thương người"?
nhân dân
nhân hậu
công nhân
nhân ái
nhân loại
nhân tài
nhân đức
nhân từ
công nhân
nhân dân
nhân loại
nhân tài
Bạn hãy đặt câu với một từ ở bài tập 2
nhân dân
nhân hậu
công nhân
nhân ái
nhân loại
nhân tài
nhân đức
nhân từ
Trò chơi
Ai nhanh nhất?

Nối từng ô bên trái với những từ có thể kết hợp được ở bên phải
1. tính tình
2. cặp mắt
3. dòng sông
4. tấm lòng
a. hiền hòa
b. hiền lành
c. hiền từ
d. nhân ái
Ở hiền gặp lành
Trâu buộc ghét trâu ăn
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành, nhân hậu sẽ gặp điều may mắn.
Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc.
Nối
Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.
Thank you
nguon VI OLET