Trường Tiểu học Hoàng Diệu
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Luyện từ và câu
在此输入文字
在此输入文字
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Hiểu được nghĩa của từ “nhân hậu” và “đoàn kết”.
- Biết thêm vốn từ ngữ (gồm cả từ Hán Việt, tục ngữ) thuộc chủ điểm “Thương người như thể thương thân”.
GIẢI THÍCH NGHĨA CỦA TỪ
Hoạt động 1:
Nhân hậu
Hiền và giàu lòng thương người, chỉ muốn đem lại những điều tốt lành cho người khác.
Đoàn kết
Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung.
Nghĩa của từ
MỞ RỘNG VỐN TỪ
Hoạt động 2:
Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại
Mẫu: lòng thương người
Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
Mẫu: độc ác
Mẫu: cưu mang
Mẫu: ức hiếp
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
- người
- lòng thương người
Nhân
Nhân
Hoạt động 3:
nhân dân
Tiếng “nhân” có nghĩa là người
Tiếng “nhân” có nghĩa là
“lòng thương người”
nhân hậu
nhân ái
công nhân
nhân đức
nhân từ
nhân tài
nhân loại
Tiếng “nhân” có nghĩa là người
nhân dân
công nhân
nhân loại
nhân tài
đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực nào đó
người lao động chân tay làm việc ăn lương, trong các nhà máy, xí nghiệp, công trường,…
loài người
người có tài năng và có trí tuệ hơn hẳn mọi người
Tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”
nhân hậu
nhân ái
nhân đức
nhân từ
hiền và giàu lòng thương người, chỉ muốn đem lại những điều tốt lành cho người khác
có lòng yêu thương con người, sẵn sang giúp đỡ khi cần thiết
có lòng thương người, ăn ở tốt
hiền lành, có lòng thương người
Dặn dò:
Xem lại bài.
Tìm thêm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ “nhân hậu” và “đoàn kết”.
Chuẩn bị bài mơi: Từ đơn và từ phức.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE VÀ BÌNH AN
nguon VI OLET