Kiểm tra bài cũ:
Luyện từ và câu:
1. Em hãy nêu cấu tạo của tiếng.
Kiểm tra bài cũ:
2. Em hãy tìm tiếng chỉ người thân trong gia đình mà phần vần có một âm.
Bố, mẹ, dì, chú, u,…
Khởi động : Nhìn tranh đoán tên câu chuyện

Th? ba ng�y 21 thỏng 9 nam 2021
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu – Đoàn kết
Luyện từ và câu
Bài 1. Tìm các từ ngữ:
a. Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M: lòng thương người
b. Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M: độc ác
c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
M: cưu mang
d. Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
M: ức hiếp

Bài 1.Tìm các từ ngữ:
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
lòng nhân ái, lòng vị tha,
lòng thương người, tình thân
ái, tình thương yêu, đau xót,
tha thứ, độ lượng, bao dung,
lòng mến yêu, đồng cảm,
thương xót, thông cảm,…
b) Từ trái
nghĩa với yêu
thương hoặc
nhân hậu
hung ác , độc ác, hung dữ,
tàn nhẫn, ích kỉ, tàn bạo,
cay độc, ác nghiệt, dữ dằn,
nanh ác, hành hạ…
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại:
cứu giúp, cứu trợ,
ủng hộ, hỗ trợ,
bênh vực, bảo vệ,
che chở, che chắn,
che đỡ, nâng đỡ,..
ăn hiếp, hà hiếp,
đánh đập, bắt nạt,
ức hiếp,…
d) Từ trái nghĩa
với đùm bọc
hoặc giúp đỡ.
Ủng hộ Quỹ vắc-xin Covid - 19
Bài 2. Cho các từ sau:
a. Những từ chứa tiếng nhân có nghĩa là “người”:
nhân dân,
nhân hậu,
nhân ái,
nhân loại,
nhân đức,
công nhân,
nhân từ
nhân tài
b. Những từ chứa tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người”:
,
.
công nhân
nhân dân
nhân loại
nhân tài
nhân đức:
nhân ái:
nhân từ:
nhân nghĩa:
nhân đạo :
yêu thương con người
có lòng thương người, ăn ở tốt
có lòng thương người và hiền lành
có lòng thương người, tôn trọng và làm theo lẽ phải
thương yêu, quý trọng và bảo vệ con người
Bài 3. Đặt câu với một từ ở bài tập 2 (làm vào vở BT)
Tiếng nhân có nghĩa là “người”
Tiếng nhân có nghĩa là
“ lòng thương người”
nhân dân,
nhân hậu,
nhân ái,
công nhân,
nhân loại,
nhân đức,
nhân từ
nhân tài
Trò chơi
Ai nhanh nhất?

Nối từng ô bên trái với những từ có thể kết hợp được ở bên phải
1. tính tình
2. cặp mắt
3. dòng sông
4. tấm lòng
a. hiền hòa
b. hiền lành
c. hiền từ
d. nhân ái
DẶN DÒ
- Tìm hiểu nghĩa của các câu tục ngữ trong bài.
- Chuẩn bị tiết sau “Dấu hai chấm”.
nguon VI OLET