CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
GV : Lê Thị Nguyên
Câu 1: Chủ ngữ trong câu “Con mèo nhà em rất đẹp” là:
A. Con mèo
B. rất đẹp
C. Con mèo nhà em
Khởi động:
C
Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2021
Luyện từ và câu:
Câu 2: Trong câu kể Ai thế nào ? Chủ ngữ chỉ gì?
A. Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật được nói đến.
B. Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ.
C. Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở chủ ngữ.
B
Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2021
Luyện từ và câu:
Khởi động:
Câu 3: Chủ ngữ thường do loại từ nào tạo thành?
A. Danh từ hoặc cụm danh từ.
B. Cụm danh từ.
C. Danh từ.
A
Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2021
Luyện từ và câu:
Khởi động:
Câu 4: Cây na sai trĩu quả. Chủ ngữ trong câu biểu thị nội dung gì?
CN
A. Con vật
B. Người
C. Cây cối.
C
Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2021
Luyện từ và câu:
Khởi động:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


Mở rộng vốn từ:
Cái đẹp.
Tuần 22
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
7
Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2021
Luyện từ và câu:
Bài tập 1: Tìm các từ:
VD: xinh đẹp
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.
VD: thùy mị,
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.
M: xinh đẹp,
xinh, đẹp, xinh tươi, xinh xinh, kiêu sa, khôi ngô, thanh tú, dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, tươi tắn, duyên dáng, uyển chuyển, quý phái …
M: thùy mị,
dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, tế nhị, lịch sự, thật thà, nết na,…
Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2021
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
M: tươi đẹp
Bài tập 2: Tìm các từ:
a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:
b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:
M: xinh xắn
a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:
b.Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:
hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững, rực rỡ, hữu tình, mĩ lệ…
đẹp, rực rỡ, xinh đẹp, lộng lẫy, mĩ lệ, xinh tươi, xinh xắn, duyên dáng, thướt tha…
M: tươi đẹp ,
M: xinh xắn ,
Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2021
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
hùng vĩ, kì vĩ
thơ mộng
rực rỡ, sặc sỡ
tươi đẹp
Đáng yêu, xinh xắn
nguy nga, tráng lệ
Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, xinh đẹp, trong sáng, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ…
Bài tập 3: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.
Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2021
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Đường Lê Lợi
Đường Lê Lợi hôm nay thật lung linh và lộng lẫy.
Nàng công chúa
Nàng công chúa kiêu sa, xinh đẹp.
Phong cảnh
Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời.

Luyện từ và câu
Bài 1(T.52): Chọn nghĩa thích hợp với mỗi tục ngữ sau:
Mở rộng vốn từ : Cái đẹp
Bài 1(52) : Chọn nghĩa thích hợp với mỗi tục ngữ sau:
3. Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp.
M: tuyệt vời
Ví dụ: tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt sắc, mê hồn, vô cùng, như tiên, tuyệt hảo, hoàn hảo, mê li…
Các từ tìm được ở bài 3 : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt sắc, mê hồn, vô cùng, như tiên, tuyệt hảo, hoàn hảo, mê li…
Bài 4: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 3.
Vd : Cô ấy đẹp tuyệt trần
Quả cam ngọt mê li
Bức tranh đẹp mê hồn
TRÒ CHƠI:
AI NHANH HƠN
Câu 1. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người.
Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh
Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh
Thướt tha, thùy mị, dũng cảm
Thật thà, xinh đẹp, cao ráo
Hoành tráng, xinh tươi, rực rỡ
Nhân hậu, trung thực, tế nhị
Câu 2. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con người
Câu 3. Những từ ngữ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người là :
Tráng lệ, chân thực, lịch sự
Lộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡ
Nhân hậu, lộng lẫy, duyên dáng
Câu 4. Những từ nào dưới đây dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.
xanh tốt, xinh tươi, nết na
tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ
thướt tha, dũng cảm, đằm thắm
nguon VI OLET