Sinh viên thực hiện: TRƯƠNG THỊ PHƯƠNG NHI
CỨU LẤY CÁ VOI
Whale Rescue Story
ĐÊM QUA, MỘT CƠN BÃO LỚN ĐÃ XẢY RA NƠI VÙNG BIỂN CỦA CHÚ CÁ VOI
CƠN BÃO ĐÃ CUỐN CHÚ CÁ VOI ĐI XA VÀ SÁNG DẬY CHÚ BỊ MẮC CẠN TRÊN BÃI BIỂN
MỘT ĐÁM MÂY MƯA HỨA SẼ GIÚP CHÚ NẾU CÓ NGƯỜI GIẢI ĐƯỢC CÂU ĐỐ CỦA MÂY MƯA
CÁC EM TRẢ LỜI THẬT ĐÚNG ĐỂ GIÚP CHÚ CÁ VOI TỘI NGHIỆP VỀ NHÀ NHÉ !
Subtitle : turn on CC
CƠN MƯA SỐ 1 …
Ở bài học trước chúng ta
đã học kiểu câu gì ?
CƠN MƯA SỐ 2 …
Nêu thành phần chủ ngữ trong câu kiểu Ai là gì ?
CƠN MƯA SỐ 3 …
Thành phần vị ngữ trong kiểu câu Ai là gì?
CƠN MƯA SỐ 4 …
Xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
“Anh Nguyễn Ngọc Mạnh là 1 tấm gương dũng cảm”.
CẢM ƠN CÁC BẠN THẬT NHIỀU.
CÁC BẠN GIỎI QUÁ ĐI
Anh Nguyễn Ngọc Mạnh là 1 tấm gương dũng cảm.
Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2021
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1.Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm
Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2021
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1.Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm
Từ cùng nghĩa là gì ?
Từ cùng nghĩa
là những từ có
nghĩa giống nhau.
Dũng cảm nghĩa là gì ?
Dũng cảm là có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn
và nguy hiểm.
Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2021
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1.Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Em hãy đặt câu với từ dũng cảm ?
Em hãy đặt câu với 1 từ cùng nghĩa với từ dũng cảm ?
Bài tập 2: Ghép từ "dũng cảm" vào trước hoặc sau các từ dưới đây tạo nên các cụm từ có nghĩa.
Tinh thần, hành động, xông  lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.



……………tinh thần……….
………….hành động………..
……….xông lên……………..
……….người chiến sĩ………..
………..nữ du kích …………..
………..em bé liên lạc………..
………..nhận khuyết điểm……
……….cứu bạn……………….
….chống lại cường quyền…….
…………trước kẻ thù…………
………..nói lên sự thật…………
Phiếu bài tập:
Tinh thần dũng cảm
Hành động dũng cảm
Dũng cảm xông lên
Người chiến sĩ dũng cảm
Nữ du kích dũng cảm
Em bé liên lạc dũng cảm
Dũng cảm nhận khuyết điểm
Dũng cảm cứu bạn
Dũng cảm chống lại cường quyền
Dũng cảm trước kẻ thù
Dũng cảm nói lên sự thật
Phiếu bài tập:
Vậy trong học tập cũng như trong cuộc sống, bạn nào biết được tấm gương hay bản thân đã thể hiện được lòng dũng cảm? Các con hãy chia sẻ cho cô và các bạn cùng nghe nhé!
Anh Nguyễn Văn Trỗi
Chú bộ đội cứu em bé
Chị Võ Thị Sáu
Gương bạn Nguyễn Tiến Bắc cứu bạn bị nạn ở Quảng Bình.
Bài tập 3: Tìm từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B.


Trò chơi:
Tìm nghĩa của từ
Luật chơi: Chia lớp thành hai đội nam và nữ. Mỗi đội cử 1 bạn lên chơi. Oẳn tù xì để chọn ra đội chơi trước. Đội 1 sẽ nói ra từ cần tìm nghĩa, đội 2 sẽ phải nói lên nghĩa của từ đó. Nếu đội 2 nói đúng thì sẽ được quyền đưa ra từ để đội 1 tìm nghĩa. Nếu không nói đúng nghĩa thì vẫn tiếp tục tìm nghĩa của từ do đội 1 đưa ra.
Bài tập 3: Tìm từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B.


Anh Kim Đồng là một ............ rất ............... Tuy không chiến đấu ở .........., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức ............ Anh đã hi sinh, nhưng ............ sáng của anh vẫn còn mãi mãi.

(can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)



Bài tập 4:Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau:


Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở chiến trường, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Bài tập 4:Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau:

Vậy bạn nào cho cô biết “ người liên lạc” là làm việc gì ?
nguon VI OLET