ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ TÂN
TIẾNG VIỆT – LỚP 4

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thu Hiền
Những điều cần lưu ý

Sách giáo khoa Tiếng việt tập 1, vở bài tập, vở nháp, bút. Hoặc vào trang: hanhtrangso.nxbgd.vn để sử dụng sách giáo khoa điện tử.
Em hãy chọn góc học tập yên tĩnh, đầy đủ ánh sáng.

Ngồi học ngay ngắn, tập trung nghe giảng
Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của bài học.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHỊ TÂN
TIẾNG VIỆT – LỚP 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU – TIẾT 7
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT

SGK/33,34

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
Bài 1. Tìm các từ:
a. Chứa tiếng hiền
M: dịu hiền;
hiền lành
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
Bài 1. Tìm các từ:
a. Chứa tiếng hiền
M: dịu hiền;
hiền lành
hiền hậu;
hiền hoà;
hiền thảo;
hiền từ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
Bài 1. Tìm các từ:
b. Chứa tiếng ác
M: hung ác;
ác quỷ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
Bài 1. Tìm các từ:
b. Chứa tiếng ác
M: hung ác;
ác quỷ
độc ác;
ác khẩu;
tàn ác;
ác cảm;
ác nghiệt
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
Em hãy đặt một câu với các từ mà em đã tìm được trong bài tập số 1?
Bà phù thủy có tâm địa thật độc ác.
Mẹ em là một người vô cùng hiền dịu.
a,Từ chứa tiếng hiền: hiền dịu, hiền lành, hiền hậu, hiền hoà…
b,Từ chứa tiếng ác: hung ác, độc ác, ác cảm, tàn ác, ác khẩu…
(Cột có dấu + để ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết.
Cột có dấu - để ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết.)
Nhân hậu
Đoàn kết
M: nhân từ,…
M: độc ác,…
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
nhân ái,
tàn ác
bất hoà,
lục đục,
hiền hậu,
chia rẽ,
cưu mang,
che chở,
phúc hậu,
hung ác,
độc ác,
đôn hậu,
đùm bọc,
trung hậu,
nhân từ,
tàn bạo
Bài 2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng:
(Cột có dấu + để ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết.
Cột có dấu - để ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết.)
Nhân hậu
Đoàn kết
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
nhân ái,
tàn ác
bất hoà,
lục đục,
hiền hậu,
cưu mang,
che chở,
phúc hậu,
hung ác,
đôn hậu,
trung hậu
tàn bạo,
Bài 2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng:
nhân ái,
hiền hậu,
phúc hậu,
đôn hậu,
trung hậu
tàn ác,
hung ác,
tàn bạo
chia rẽ,
đùm bọc,
(Cột có dấu + để ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết.
Cột có dấu - để ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết.)
Nhân hậu
Đoàn kết
nhân từ,
độc ác,
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
bất hoà,
lục đục,
chia rẽ,
cưu mang,
che chở,
đùm bọc,
tàn bạo
Bài 2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng:
nhân ái,
hiền hậu,
phúc hậu,
đôn hậu,
trung hậu,
tàn ác,
hung ác,
tàn bạo
M: đùm bọc
M: chia rẽ
(Cột có dấu + để ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết.
Cột có dấu - để ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết.)
Nhân hậu
Đoàn kết
nhân từ,
độc ác,
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
bất hoà,
lục đục,
cưu mang,
che chở,
Bài 2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng:
nhân ái,
hiền hậu,
phúc hậu,
đôn hậu,
trung hậu,
tàn ác,
hung ác,
tàn bạo
đùm bọc,
chia rẽ,
cưu mang,
che chở
bất hoà,
lục đục
a. Hiền như ...
Bài 3. Em hãy chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ dưới đây:
b. Lành như ...
c. Dữ như...
d. Thương nhau như ...
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
a. Hiền như ...
Bài 3. Em hãy chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ dưới đây:
b. Lành như ...
c. Dữ như...
bụt.
cọp.
chị em gái.
đất.
d. Thương nhau như ...
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
TRÒ CHƠI
ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ
Môi hở răng lạnh
Máu chảy ruột mềm
Nhường cơm sẻ áo
Lá lành đùm lá rách
DẶN DÒ

- Hoàn thành bài tập chưa làm xong vào vở.
nguon VI OLET