TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Dấu hai chấm dùng để làm gì?
Trích dẫn lời nói nhân vật.
A
Cả A và B
C
Lời giải thích bộ phận đứng trước
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1
Trả lời nhanh
Khi báo hiệu lời nói của nhân vật,
dấu hai chấm được dùng phối hợp
với dấu câu nào nữa?
Dấu huyền hoặc dấu hai chấm.
A
Dấu gạch đầu dòng
hoặc dấu ngoặc kép.
C
Dấu gạch đầu dòng hoặc dấu huyền.
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C�u 2
Trả lời nhanh
Kiểm tra bài cũ:
Ví dụ: Trong phòng triển lãm tranh, hai người xem nói chuyện với nhau. Một người bảo:
- Ông thử đoán xem bức tranh này vẽ cảnh bình minh hay cảnh hoàng hôn.
giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên tiến



Nhận xét: Câu sau đây có 14 từ, mỗi từ được phân cách bằng một dấu gạch chéo:
Nhờ / bạn / giúp đỡ /, lại /có / chí /học hành/, nhiều /năm/liền /, Hanh /là /học sinh /tiên tiến/.
Hãy chia các từ trên thành hai loại:
- Từ chỉ gồm một tiếng:

-Từ gồm nhiều tiếng:

Nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều, năm, liền,Hanh, là
(Từ đơn)
(Từ phức)
VBT trang 17


6
2. Theo em:
Tiếng dùng để làm gì?
Tiếng dùng để cấu tạo từ.
-Từ dùng để làm gì?
Từ được dùng để: biểu thị sự vật, hoạt động, đặc điểm….( tức là biểu thị ý nghĩa) và dùng để tạo nên câu.









Tiếng cấu tạo nên từ. Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn. Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức.
Từ nào cũng có nghĩa và dùng để tạo nên câu.
II. Ghi nhớ:
Luyện từ và câu: Từ đơn và từ phức
Tiếng Từ Câu
cấu tạo
II. Ghi nhớ:
cấu tạo
đặc điểm
hoạt động
sự vật



Bài 1. Dùng dấu gạch chéo ( / ) để phân cách các từ trong hai câu thơ cuối đoạn:
Chỉ/ còn/ truyện cổ/ thiết tha/
Cho/ tôi/ nhận mặt/ ông cha/ của mình/


Ghi lại các từ đơn và từ phức trong hai câu thơ trên
-Từ đơn:
-Từ phức:


Rất, rất, vừa, lại
Công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mang

Rất công bằng, rất thông minh
Vừa độ lượng lại đa tình, đa mang.
Bài 2. Tìm trong từ điển và ghi lại :
3 từ đơn:

- 3 từ phức:

Khó, qua, buồn, mía, núi, no, vui, …
siêng năng, đặc điểm, hung dữ, anh dũng, …
Bài 3. Đặt câu với một từ đơn hoặc một từ phức vừa tìm được ở bài tập 2 :



M : (Đặt câu với từ đoàn kết)
Đoàn kết là truyền thống quý báu của nhân dân ta.
1







2








3






Bài 3. Đặt câu với một từ đơn hoặc một từ phức vừa tìm được ở bài tập 2 :



M (Đặt câu với từ đoàn kết)
Đoàn kết là truyền thống quý báu của nhân dân ta.
Củng cố:
1. Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ gì ? Cho ví dụ.
2. Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ gì? Cho ví dụ.
3. Từ dùng để làm gì?

nguon VI OLET