ÔN TẬP TIẾT 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI TỪ
SGK – trang 163
TIẾNG VIỆT
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
2. Lập bảng thống kê các từ ngữ đã học ở những tiết Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống)
Trong chủ điểm Khám phá thế giới, tiết mở rộng vốn từ chúng ta được học về chủ đề gì ?
Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm
Bảng thống kê các từ đã học ở các tiết Mở rộng vốn từ trong
Chủ điểm: Khám phá thế giới:
CHỦ ĐIỂM: KHÁM PHÁ THẾ GIỚI
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch:
- Phương tiện giao thông:
- Tổ chức nhân viên phục vụ du lịch:
- Địa điểm tham quan du lịch:
- Đồ dùng cần cho việc thám hiểm:
- Khó khăn nguy hiểm cần vượt qua:
- Những đức tính cần thiết của người tham gia thám hiểm:
+ Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống, …
+ Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô, …
+ Khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ty du lịch, hướng dẫn viên, tua du lịch, …
+ Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm, di sản.
+ La bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, diêm, vũ khí, ...
+ Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết, mưa gió, sóng thần, …
+ Kiên trì, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn,sáng tạo,...
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
2. Lập bảng thống kê các từ ngữ đã học ở những tiết Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá thế giới ( hoặc Tình yêu cuộc sống)
Trong chủ điểm Tình yêu cuộc sống, tiết mở rộng vốn từ chúng ta được học về chủ đề gì ?
Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời
- Những từ có tiếng “lạc” ( lạc nghĩa là vui mừng) :
- Những từ có tiếng “lạc” ( lạc nghĩa là rớt lại, sai) :
- Những từ phức có chứa tiếng “vui” :
- Các từ miêu tả tiếng cười :
+ lạc quan, lạc thú.
+ lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
+ Vui chơi, góp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui, vui tính, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, …
+ khanh khách, rúc rích, ha hả, hì hì, hí, hơ hớ, hơ hơ, khành khạch, khùng khục, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, …
CHỦ ĐIỂM: TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
Câu 3: Giải nghĩa một trong số các từ ngữ vừa thống kê ở bài tập 2.
Đặt câu với từ ngữ ấy:
La bàn:
là dụng cụ để xác định phương hướng trong không gian.
Hướng dẫn viên:
là người đưa đường, dẫn lối và giới thiệu các nơi đến tham quan, du lịch.
Sóng thần :
là sóng biển rất to, cao đến hàng chục mét, do động đất ngầm dưới biển gây ra, có sức tàn phá rất lớn.
Danh lam thắng cảnh:
là những nơi có phong cảnh đẹp.
Đặt câu: - Hè năm ngoái, em được đi tắm biển ở bãi biển Đồ Sơn.
Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới.
Trên sân trường, chúng em đang vui chơi.
Bác Hồ luôn sống lạc quan.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
nguon VI OLET