TRƯỜNG TIỂU HỌC
Môn: Luyện từ và câu
Lớp Bốn
KHỞI ĐỘNG
Tìm một từ cùng nghĩa với trung thực. Đặt câu với từ em vừa tìm được.
Tìm một từ trái nghĩa với trung thực.
Đặt câu với từ em vừa tìm được.
Thứ ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
mèo
dừa
cô giáo, học sinh
đồng hồ
Danh từ
Thứ ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

I. Nhận xét
1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau:
chỉ sự vật
Mang theo truy?n c? tụi di
Nghe trong cu?c s?ng th?m thỡ ti?ng xua
V�ng con n?ng, tr?ng con mua
Con sụng ch?y cú r?ng d?a nghiờng soi
D?i cha ụng v?i d?i tụi
Nhu con sụng v?i chõn tr?i dó xa
Ch? cũn truy?n c? thi?t tha
Cho tụi nh?n m?t ụng cha c?a mỡnh.
Lõm Th? M? D?
Thảo luận nhóm đôi
Danh từ
Thứ ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I. Nhận xét
1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau:
chỉ sự vật
Mang theo truy?n c? tụi di
Nghe trong cu?c s?ng th?m thỡ ti?ng xua
V�ng con n?ng, tr?ng con mua
Con sụng ch?y cú r?ng d?a nghiờng soi
D?i cha ụng v?i d?i tụi
Nhu con sụng v?i chõn tr?i dó xa
Ch? cũn truy?n c? thi?t tha
Cho tụi nh?n m?t ụng cha c?a mỡnh.
Lõm Th? M? D?
Danh từ
Thứ ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Chân trời
Rặng dừa
con sông
Truyện cổ
I. Nhận xét
2. Xếp các từ em mới tìm được vào nhóm thích hợp
1.Các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ:
truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng, mưa, con,
sông, rặng, dừa, đời, cha ông, con, sông, chân trời,
truyện cổ, ông cha.
Danh từ
ông cha, cha ông
sông, dừa, chân trời
mưa, nắng
Danh từ
Thứ ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật,
hiện tượng).
Ghi nhớ:
Cho ví dụ về danh từ
Danh từ
Danh từ là gì?
Thứ ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.
Xếp
thành hai nhóm
đặt tên cho mỗi
nhóm
Thảo luận nhóm đôi
Danh từ
Thứ ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.
người
vật
cô giáo,
mẹ,
cha,
anh chị,
bộ đội,
sách,
bút,
vở,
quần áo,
khăn đỏ,
Danh từ
Thứ ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
2. Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp: giáo viên, thợ xây,……………………..
………………………………………………………………………………………………………………
công nhân,
bác sĩ,
kĩ sư,
bảo vệ,
thợ mộc,
nông dân,
đầu bếp,…
Danh từ
Thứ ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Danh từ
Thứ ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Ai nhanh, ai đúng!
“giáo viên” là danh từ chỉ….
A. người
B. vật
C. hiện tượng
0
1
2
3
4
5
A
6
7
8
9
10
0
1
2
3
4
A
6
7
8
9
10
Hoa hồng đẹp lắm!
Danh từ trong câu trên là:
Hoa hồng
đẹp
lắm
0
1
2
3
4
5
B
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
“Quyển vở” là danh từ chỉ…
Người
Vật
Hiện tượng
Danh từ

Học bài
Xem trước bài luyện từ và câu: Danh từ chung danh từ riêng trang 57 sách Tiếng Việt lớp 4 tập 1.
Thứ ngày tháng năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
nguon VI OLET