LUYỆN TỪ VÀ CÂU
KHỞI ĐỘNG
Tìm một từ cùng nghĩa với trung thực. Đặt câu với từ em vừa tìm được.
Tìm một từ trái nghĩa với trung thực.
Đặt câu với từ em vừa tìm được.
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2021
Luyện từ và câu
Tiết 10: Danh từ
I. Nhận xét
1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau:
chỉ sự vật
Mang theo truy?n c? tụi di
Nghe trong cu?c s?ng th?m thỡ ti?ng xua
V�ng con n?ng, tr?ng con mua
Con sụng ch?y cú r?ng d?a nghiờng soi
D?i cha ụng v?i d?i tụi
Nhu con sụng v?i chõn tr?i dó xa
Ch? cũn truy?n c? thi?t tha
Cho tụi nh?n m?t ụng cha c?a mỡnh.
Lõm Th? M? D?
I. Nhận xét
1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau:
Mang theo truy?n c? tụi di
Nghe trong cu?c s?ng th?m thỡ ti?ng xua
V�ng con n?ng, tr?ng con mua
Con sụng ch?y cú r?ng d?a nghiờng soi
D?i cha ụng v?i d?i tụi
Nhu con sụng v?i chõn tr?i dó xa
Ch? cũn truy?n c? thi?t tha
Cho tụi nh?n m?t ụng cha c?a mỡnh.
Lõm Th? M? D?
Chân trời
Rặng dừa
con sông
Truyện cổ
I. Nhận xét
2. Xếp các từ em mới tìm được vào nhóm thích hợp
1.Các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ:
truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng, mưa, con, sông, rặng, dừa, đời, cha ông, con, sông, chân trời, truyện cổ, ông cha.
Danh từ
cha ông
dừa, chân trời
nắng
DANH TỪ
Từ chỉ người
Từ chỉ vật
Từ chỉ hiện tượng
Từ chỉ ……..
Công nhân
Giáo viên
Học sinh
Con vật
Đồ vật
Cây cối….
Thiên nhiên
Xã hội
Danh từ là những từ chỉ sự vật (người,
vật, hiện tượng).
Cho ví dụ về danh từ
Danh từ là gì?
Ghi nhớ:
Bài 1. Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.
DANH TỪ CHỈ NGƯỜI
DANH TỪ CHỈ ĐỒ VẬT
cô giáo, mẹ, cha, anh, chị, bộ đội.
Sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏ.
Nhóm 1
Nhóm 2
Bài 2. Đặt câu với một danh từ ở bài tập 1
- Mẹ em là giáo viên.
Danh từ là gì?

Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng).
TẠM BIỆT CÁC CON
nguon VI OLET