Luyện từ và câu
Danh từ
Kiểm tra bài cũ
Tìm một từ cùng nghĩa với trung thực. Đặt câu với từ em vừa tìm được.
Tìm một từ trái nghĩa với trung thực.
Đặt câu với từ em vừa tìm được.
mèo
dừa
cô giáo, học sinh
đồng hồ

I. Nhận xét
1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau:
chỉ sự vật
Mang theo truy?n c? tụi di
Nghe trong cu?c s?ng th?m thỡ ti?ng xua
V�ng con n?ng, tr?ng con mua
Con sụng ch?y cú r?ng d?a nghiờng soi
D?i cha ụng v?i d?i tụi
Nhu con sụng v?i chõn tr?i dó xa
Ch? cũn truy?n c? thi?t tha
Cho tụi nh?n m?t ụng cha c?a mỡnh.
Lõm Th? M? D?
I. Nhận xét
1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau:
chỉ sự vật
Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa
Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa
Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa
Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình.
Lâm Thị Mỹ Dạ
I. Nhận xét
2. Xếp các từ em mới tìm được vào nhóm thích hợp
1.Các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ:
truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng, mưa, con, sông, rặng, dừa, đời, cha ông, con, sông, chân trời,truyện cổ, ông cha.
Danh từ
ông cha, cha ông
mưa, nắng
sông, dừa, chân trời
Danh từ là gì?
Ghi nhớ:
? Cho ví dụ về danh từ
Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng).
1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.
Xếp
thành hai nhóm
đặt tên cho mỗi
nhóm
1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.
+ Từ chỉ……
+ Từ chỉ……
người:
vật:
cô giáo, mẹ, cha, anh chị, bộ đội.
sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏ.
1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.
người
vật
cô giáo,
mẹ,
cha,
anh chị,
bộ đội,
sách,
bút,
vở,
quần áo,
khăn đỏ,
2. Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp:
giáo viên, thợ xây

, công nhân
, bác sĩ,
kĩ sư,
bảo vệ,
thợ mộc,
nông dân,
đầu bếp,…
nguon VI OLET