Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ trung thực
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu:
tiết 9:Mở rộng vốn từ: Trung thực -Tự trọng
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
- Từ trái nghĩa: gian dối
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà
- Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian trá, lừa bịp, lừa đảo, lừa dối, bịp bợm, lừa lọc,
- Thẳng tính, thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, chính trực,.
Bài 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với từ trung thực và một từ trái nghĩa với từ trung thực
- Bạn Lan rất thật thà.
- Tô Hiến Thành là một người chính trực.
- Kẻ lừa đảo bao giờ cũng bị trừng phạt.
- Chúng ta không được gian lận trong thi cử.
- Bạn Hoài rất chân thật.
a.Tin vào bản thân mình.
Bài 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
b. Quyết định lấy công việc của mình.
tự tin
tự cao (tự kiêu)
tự quyết
tự trọng
? Thế nào tự trọng?
*Tự trọng là: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Tự trọng là gì?
Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Bài 4: Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc lòng tự trọng?
a) Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng dã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
Tính trung thực
Lòng tự trọng
a) Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng dã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
Mở rộng vốn từ: Trung thực -Tự trọng
- Thi học thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 4
Dặn dò:
- Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 4
- Tìm thêm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa với từ trung thực
Mở rộng vốn từ: Trung thực -Tự trọng
VẬN DỤNG
nguon VI OLET