DANH TỪ CHUNG
DANH TỪ RIÊNG
Nhạc nền
Âm thanh
khi chọn Đúng
Âm thanh
khi chọn Sai
Âm thanh
khi chọn Đúng
Âm thanh
khi chọn Sai
* Tìm các danh từ có trong 2 câu sau:
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu
Danh từ chung
Danh từ riêng
Chúc Hồng khoẻ. Mong nhận được thư bạn.
I. Nhận xét.
1.Tìm các từ có nghĩa như sau:
a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.
b. Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
sông
Cửu Long
I. Nhận xét.
1.Tìm các từ có nghĩa như sau:
a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.
b. Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
sông
Cửu Long
I. Nhận xét.
1.Tìm các từ có nghĩa như sau:
a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.
b. Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
c. Người đứng đầu nhà nước phong kiến.
d. Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.
sông
Cửu Long
vua
Lê Lợi
Lê Lợi (Lê Thái Tổ) là người lãnh đạo khởi nghĩa Lam Sơn chiến thắng quân Minh, trở thành vị vua đầu tiên của nhà Hậu Lê – triều đại tồn tại lâu dài nhất trong lịch sử Việt Nam
2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào?
sông
Cửu Long
vua
Lê Lợi
Tên chung
Tên riêng
2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào?
sông
Cửu Long
vua
Lê Lợi
Tên chung
Tên riêng
Danh từ chung
(tên một loại sự vật)
Danh từ riêng
(tên riêng
của một sự vật cụ thể)
viết hoa
không viết hoa
1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.

2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
Ghi nhớ
đất nước
Việt Nam
Bài 1 : Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau:
Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn/ sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một/ đường / quanh co / trắng xóa./ Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy/ núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ /.
Danh từ chung
Danh từ riêng
- núi, trái, dòng, sông, dãy, mặt, ánh, nắng, đường, phải, trước, giữa, nhà.
- Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ.
* Bài 2. Viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng? Vì sao?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Trò chơi: Tinh mắt - nhanh tay
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Trò chơi: Tinh mắt - nhanh tay
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Trò chơi: Tinh mắt - nhanh tay
1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.

2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật.
Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu
Danh từ chung
Danh từ riêng
* Về nhà:
- Ghi lại 5 danh từ chung, 5 danh từ riêng.
- Nói với người thân về cách phân biệt danh từ chung và danh từ riêng.
nguon VI OLET