ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN …
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
Mở rộng vốn từ
TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Giáo viên: Dương Mỹ Hoàng
TUẦN 6
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.
* Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ………….…. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không …………. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, ………. nhất cũng dần dần thấy ………. hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ………. Lớp 4A chúng em rất ………… về bạn Minh.
Từ để chọn:
, , , , ,
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
Tìm hiểu nghĩa của các từ
* Tự kiêu:
* Tự ái:
* Tự hào:
* Tự ti:
* Tự trọng:
* Tự tin:
tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin.
khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường.
tin vào bản thân mình.
coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có.
tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.
* Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ………….…. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không …………. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, ………. nhất cũng dần dần thấy ………. hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ………. Lớp 4A chúng em rất ………… về bạn Minh.
Từ để chọn:
, , , , ,
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
* Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi câu sau:
Nghĩa
Từ
Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
Trung thành
Trung hậu
Trung kiên
Trung thực
Trung nghĩa
* Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung :
trung thu,
trung thành,
trung tâm.
trung nghĩa,
trung thực,
trung hậu,
trung kiên,
trung bình,
M: trung thu,
M: trung thành,
* Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3 :
Chó là một loài vật rất trung thành.
Dặn dò
Xem lại bài Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng (trang 62)
Xem trước bài Cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam (trang 68-69)
Cô chào tạm biệt
và hẹn gặp lại các em nhé!
nguon VI OLET