Luyện từ và câu
MRVT: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG
* Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, nhất cũng dần dần thấy hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào .Lớp 4A chúng em rất về bạn Minh.
(Từ để chọn: , , , , , )
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
*Tự kiêu:
* Tự ái:
* Tự hào:
* Tự ti:
* Tự trọng:
*Tự tin:
tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin.
khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường.
tin vào bản thân mình.
coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có.
tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác.
- Nghĩa của các từ:
* Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, nhất cũng dần dần thấy hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào .Lớp 4A chúng em rất về bạn Minh.
(Từ để chọn: , , , , , )
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti



2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa
Từ
- Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
trung thành
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
trung hậu
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
a. Trung có nghĩa là “ở giữa”.
b. Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”
Bài 3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (
trung thu,
trung thành,
trung tâm.)
trung nghĩa,
trung thực,
trung hậu ,
trung kiên,
trung bình,
M: trung thu,
M: trung thành,
trung tâm.
trung nghĩa,
trung thực,
trung hậu ,
trung kiên.
trung bình,
* Bài 4 . Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
- Đêm hội Trung thu, khối lớp 4 chúng em thi xếp và trưng bày mâm ngũ quả đạt giải nhất.
C1
C2
C3
C4
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
T Ự T I N
T R U N G H Ậ U
T R U N G T H Ự C
T Ự H À O
D4
D3
D2
D1
T Ự T R Ọ N G
TRÒ CHƠI: Ô CHỮ BÍ MẬT
nguon VI OLET