Toán 4
1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Bài cũ
a) Ba s? t? nhiờn cú ba ch? s?, m?i s? d?u cú ba ch? s?
6; 9; 2 l�:
692;
10234;
Thứ tư, ngày 06 tháng 10 năm 2021
269;
926
21340;
b) Ba s? t? nhiờn cú nam ch? s?, m?i s? d?u cú nam ch?
s? 1; 2; 3; 4; 0 l�:
34012
3. Khoanh vào đặt trước dãy số tự nhiên:
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5.
B. 1; 2; 3; 4; 5; ...
C. 0; 1; 3; 5; 7; ...
D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...

11
4. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 0; 1; 2; 3; 4; 5;....;100; ; .....; 1000; ; ....

b) 0; 2; 4; 6; 8; 10;.....; 200; ;

c) 1; 2; 4; 8; ;
101
11
11
11
11
11
32
1001
202
204
16
Toán:
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Thứ tư, ngày 06 tháng 10 năm 2021
Đặc điểm của hệ thập phân
Cho bảng:
129 194
183 205 746
1
8
3
2
0
5
7
4
6
1
2
9
1
9
4
- Mỗi hàng chỉ có thể viết 1 chữ số.
10 đơn vị = chục
10 chục = trăm
10 trăm = nghìn
1
1
1
Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liên tiếp liền nó.
→ Đây là hệ thập phân (hay còn gọi là hệ đếm cơ số 10)
1. Thế nào là hệ thập phân?
Hệ thập phân có 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào?
999
2005
685 402 793
Như vậy, với 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 chúng ta có thể viết được mọi số tự nhiên.
Đặc điểm của hệ thập phân
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
Đặc điểm của hệ thập phân
9 9 9
Xác định giá trị tương ứng của từng chữ số 9 trong số 999?
HÀNG ĐƠN VỊ
Giá trị: 9
HÀNG CHỤC
Giá trị: 90
HÀNG TRĂM
Giá trị: 900
1. Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số.
Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
2. Với mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.
3. Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
GHI NHỚ:
Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
Bài 1 :Viết theo mẫu
5864
55 500
5 nghìn 8 trăm 6 chục 4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai mươi
2 nghìn 0 trăm 2 chục 0 đơn vị
5 chục nghìn 5 nghìn 5 trăm
9 000 509
Chín triệu năm trăm linh chín
Bài 2: Viết số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
873 = 800 + 70 + 3
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
387 873 4738 10837
Bài 3: Ghi giá trị chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu)
5
50
500
5000
5 000 000
D?n dị:
- Hồn th�nh VBT.
Xem tru?c b�i: So s�nh v� x?p
th? t? c�c s? t? nhi�n
CHÀO CÁC EM !
Cứ mười đơn vị ở một hàng tạo thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền.
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
….
Sơ đồ:
Đặc điểm của hệ thập phân
nguon VI OLET