50 848
5 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vị
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi lăm
1 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị
75 002
7 chục nghìn, 5 nghìn; 2 đơn vị
6 chục nghìn, 7 nghìn, 0 trăm, 5 chục, 4 đơn vị
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư
1/ Viết theo mẫu
Viết số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 82 375 = 80 000 + 2 000 + 300 + 70 + 5
46 719 = ………………………………
18 304 = ………………………………
90 090 = ………………………………
56 056 = ………………………………
46 719 = 40 000 + 6000 + 700 + 10 + 9
18 304 = 10 000 + 8000 + 300 + 0 + 4
90 909 = 90 000 + 900 + 9
56 056 = 50 000 + 6000 + 50 +6
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
30
3
300
30 00
30 000
300 000
Viết vào chỗ chấm
Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng 
 là  .
b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết chữ số hàng    là  .
c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng   là  .
d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng    là  và chữ số 
 là 
.
nghìn
0
trăm
chục nghìn
0
0
0
chục nghìn
hàng nghìn
0
nguon VI OLET