Toán 4
100 000
Trang 3
Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2021

Toán: Ôn tập các số đến 100 000.
TÔI CÓ SỐ NÀO
32467
32467
89503
89503
Bài 2: a) Viết số thích hợp vào các vạch của tia số:

0
10 000
30 000


20 000
40 000
50 000
60 000
66 000;
67 000;
68 000;
70 000.

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
64 000;
65 000;
69 000;
… ;
… ;
… ;
… .
Em hãy cho biết quy luật dãy số trên tia số a và các số trong dãy số b?
b, Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 000 đơn vị.
a, Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
72601
98230
74386
40020
Bảy mươi hai nghìn sáu trăm linh một
Tám mươi tư nghìn bảy tram mười bảy
Mười sáu nghìn hai trăm mười hai
Bốn mươi nghìn không tram hai mươi
8
1
7
2
6
0
1
9
2
3
0
8
4
7
7
1
1
6
2
2
8
4
3
6
Bài 3: Viết theo mẫu:
7
Ong
non
Số
học
A. 98230
B. 97032
C. 98000
D. 98300
Câu 1: Chín mươi tám nghìn hai trăm ba mươi
Là số nào?
A. Tám mươi tư nghìn bảy trăm mười bảy
B. Tám mươi nghìn
C. Bảy mươi tư nghìn bảy trăm
D. Tám mươi tư nghìn
Câu 2: Số: 84717 Đọc là:
A. Bốn mươi nghìn hai mươi
B. Bốn mươi nghìn không trăm
C. Bốn nghìn
D.Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi
Câu 3: Số: 40020 Đọc là
B. 73386
A. 73000
C. 74000
D. 74386
Câu 5: Bảy mươi tư nghìn ba trăm tám mươi sáu
Được viết là:
A. 6
B. 60
C. 600
Câu 4: Số 72601
Giá trị của chữ số 6 là:
D. 6000
Bài 4: a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
8364; 6065; 2305; 9009.
Mẫu: 4976 = 4000 + 900 + 70 + 6.
8000 + 300 + 60 + 4
6000 + 0 + 60 + 5
6000 + 60 + 5
2000 + 300 + 5
8000 + 600 + 20 + 7 =
3000 + 900 + 80 + 5 =
6000 + 3 =
8627
3985
6003
b) Viết theo mẫu:
Mẫu: 6000 + 600 + 20 + 7 = 6627.
DẶN DÒ
CHÀO CÁC EM !
nguon VI OLET