Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021
Toán
Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng
* Điền >; <; = vào chỗ chấm.
1 kg 5 g … 1500 g
3 kg 50 g … 3000 g
<
>
BÀI CŨ
* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lô -gam người ta còn dùng đơn vị đo là yến.
10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10 kg
1 yến = 10 kg
10 kg = 1 y?n
? yến
?kg
10kg
1 yến
? yến
5 yến
? kg
20 kg
* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến người ta còn dùng đơn vị đo là tạ.
10 yến tạo thành 1 tạ; 1 tạ bằng 10 yến
1 t? = 10 y?n
1 t? = 100 kg
? yến
= 100 kg
? tạ
2 t?
10 yến
= 20 y?n
? kg
? yến
* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người ta còn dùng đơn vị đo là tấn.
10 tạ tạo thành 1 tấn ; 1 tấn bằng 10 tạ
1 t?n = 10 t?
= 100 y?n
= 1000 kg.
? kg
3000 kg
? tấn
2 tấn
? tạ
= 20 tạ
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 100 kg
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
b. Con gà cân nặng
c. Con voi cân nặng
a. Con bò cân nặng
* Bài 1(tr.23). Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào chỗ chấm cho thích hợp:
2 tạ.
2 kg.
2 tấn.
. . .
. . .
. . .
* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1 yến = kg 5 yến = kg 1 yến 7 kg = kg
10
1
50
17
53
10 kg = yến 8 yến = kg 5 yến 3 kg = kg






- 1 yến 7 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?
- Vì 1 yến = 10 kg nên: 1 yến 7 kg = 10 kg + 7kg = 17 kg
8
- 5 yến 3 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?
- Vì 5 yến = 50 kg nên: 5 yến 3 kg = 50 kg + 3kg = 53 kg
1 tạ = kg 100 kg = t? 4 tạ 60 kg = kg
b. 1 tạ = yến 10 yến = tạ 2 tạ = kg
10
1
100
200
460
1
- Vỡ 1 tạ = 100kg nên 4 tạ = 400kg, do đó 4 tạ 60 kg = 400 kg + 60kg = 460kg
- 4 tạ 60 kg bằng bao nhiêu kg? Vì sao?
...
...
...
...
...
...
* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c. 1 tấn = tạ 10 tạ = tấn 1 tấn = kg
10
5000
1
1000
2085
1
- 2 tấn 85 kg b?ng bao nhiờu kg? Vỡ sao?
- Vỡ 2 t?n = 2000kg; 2 t?n 85 kg = 2000 + 85 = 2085 kg
5 tấn = kg 2 tấn 85 kg = kg 1000 kg = tấn
...
...
...
...
...
...
* Bài 3: Tính
18 yến + 26 yến = 135 tạ x 4 =

648 tạ - 75 tạ = 512 tấn : 8 =
- Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta cần lưu ý gỡ?
- Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lưuợng ta cần thực hiện bỡnh thưU?ng nhưU số tự nhiên sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải thực hiện với cùng một đơn vị đo.
44 yến
573 tạ
540 tạ
64 tấn
Bảng đơn vị đo khối lượng
TOÁN
Em đã học những đơn vị đo khối lượng nào?
tấn
tạ
yến
kg
1 tấn =
… kg
1000kg
1 tạ =
1 yến =
… kg
… kg
100kg
10kg
a) Đề-ca-gam, Héc-tô-gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam, người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam
Đề-ca-gam viết tắt là dag
Héc-tô-gam viết tắt là hg
1dag = 10g
1hg = 10dag
1hg = 100g
1dag
1hg
a) Đề-ca-gam, Héc-tô-gam
Giới thiệu bảng đơn vị
đo khối lượng
tấn
Viết các đơn vị đo khối lượng đã học
theo thứ tự từ lớn đến bé.
tạ
yến
kg
hg
dag
g
kg
yến
tạ
tấn
hg
dag
g
b) Bảng đơn vị đo khối lượng
Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần
đơn vị bé hơn, liền nó
1 tấn
= 10 tạ
= 1000kg
1 tạ
= 10 yến
= 100kg
1 yến
= 10kg
1kg
= 10hg
= 1000g
1hg
= dag
= 100g
1dag
= 10g
1g
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
Lớn hơn ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
1 tấn = 1000kg
Đơn vị đo thông dụng
1 tạ = 100kg
Đơn vị đo thông dụng
Đơn vị đo thông dụng
Luyện tập
Bài 1
a) 1dag = … g
10g = …dag
1hg = … dag
10dag = … hg
b) 4dag = … g
8hg = … dag
3kg = … hg
7kg = .. g
2kg 300g = … g
2kg 30g = … g
a) 1dag = 10g
10g = 1dag
1hg = 10dag
10dag = 1hg
b) 4dag = 40g
8hg = 80dag
3kg = 30hg
7kg = 7000g
2kg300g = 2000g + 300g = 2300g
2kg30g = 2000g + 30g = 2030g
2kg 300g = 2300 g
2kg 30g = 2030 g
380g + 195g
928dag – 274dag
Bài 2. Tính
452hg x 3
768hg : 6
Nhớ viết tên đơn vị trong kết quả tính bạn nhé!
380g + 195g = 575g
928dag – 274dag = 654dag
452hg x 3 = 1 356hg
768hg : 6 = 128hg
Dặn dò 11/10
Luyện đọc 2 bài Tập đọc.
Làm VBT Toán trang 20, 21.
nguon VI OLET