Chuyên đề
Môn toán lớp 4
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Bài 2 (trang 22)
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số? Đó là những số nào?
Kiểm tra bài cũ
a) Có bao nhiêu số có một chữ số? Đó là những số nào?
Toán
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Bài 2 (trang 22)
b) Có 90 số có hai chữ số? Đó là số 10 đến số 99.
Kiểm tra bài cũ
a) Có 10 số có một chữ số. Đó là số 0 đến số 9.
Toán
Toán: yến, tạ, tấn
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
1 yến bằng 10 ki-lô-gam hay 10 ki-lô-gam bằng 1 yến
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009.
Toán: yến, tạ, tấn
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
b) Đơn vị tạ:
1 tạ = 10 yến
100
1 tạ = kg
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009.
Toán: yến, tạ, tấn
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
b) Đơn vị tạ:
1 tạ = 10 yến
1 tạ = kg
100
c) Đơn vị tấn:
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = kg
1000
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009.
Toán: yến, tạ, tấn
Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009.
Toán: yến, tạ, tấn
2. Luyện tập:
Bài 1:
Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng ...
b) Con gà cân nặng ...
c) Con voi cân nặng ...
2 kg
2 tạ
2 tấn
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009.
Toán: yến, tạ, tấn
2. Luyện tập:
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 yến = ... kg 5 yến = ... kg
10kg = ... yến 8 yến = ... kg 1 yến 7kg = .... kg 8 yến 3kg = ... kg
83
80
50
1
10
17
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009.
Toán: yến, tạ, tấn
2. Luyện tập:
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 1 tạ = ... yến 4 tạ = ... yến
10 yến = ... tạ 2 tạ = ... kg
1tạ = ... kg 9 tạ = ... kg
100kg = ... tạ 4 tạ 6 kg = ... kg

1
40
100
406
10
1
900
200
c) 1 tấn = ... tạ 3 tấn = ... tạ
10 tạ = ... tấn 8 tấn = ... tạ
1tấn = ... kg 5 tấn = ... kg
1000kg = ... tấn 2 tấn 85 kg = ... kg

Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009.
Toán: yến, tạ, tấn
2. Luyện tập:
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
10
1
1
1000
2085
5000
80
30
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009.
Toán: yến, tạ, tấn
2. Luyện tập:
Bài 3. Tính:
18 yến + 26 yến = 135 tạ x 4 =

648 tạ - 75 tạ = 512 tấn : 8 =
44 yến
540 tạ
573 tạ
64 tấn
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009.
Toán: yến, tạ, tấn
Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần
nguon VI OLET