UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN PHÚ TRUNG
TOÁN
YẾN, TẠ, TẤN
(Trang 23)
GV: Võ Thị Hương
Năm học: 2021 - 2022
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2021
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng (tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn; biết mối quan hệ của tấn, tạ và ki-lô-gam.
Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn và ki-lô-gam.
Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn.
2. Kĩ năng: Làm được các bài tập: Bài 1; bài 2, bài 3 (chọn 2 trong 4 phép tính).
3. Thái độ: Có tính cẩn thận, làm toán chính xác. Yêu thích môn học.
Các đơn vị đo khối lượng
đã học
Ki-lô-gam
Gam
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lô-gam người ta còn dùng đơn vị đo là yến.
1 yến =
10kg
10kg =
1 yến
…kg
…yến
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến người ta còn dùng đơn vị đo là tạ.
1 tạ =
10 yến
10 yến =
1 tạ
1 tạ
…. yến
…. tạ
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người ta còn dùng đơn vị đo là tấn.
1 tấn =
10 tạ
10 tạ =
1 tấn
1 tấn
…. tạ
…. tấn
1 tấn
? kg
1000 kg
1 tấn =
1000 kg
…… kg
1000 kg =
…… tấn
1 tấn
Tấn
1 yến = kg
10
1 tạ = yến
10
1 tạ = kg
100
1 tấn = tạ
10
1 tấn = kg
1000
1. Viết “2kg” hoặc “2 tạ” hoặc “2 tấn” vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng……..;
b) Con gà cân nặng…….;
c) Con voi cân nặng…….
2 tạ
2kg
2 tấn
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = … kg
10 kg = … yến
a)
1 tạ = … yến
10 yến = … tạ
1 tạ = … kg
100 kg = … tạ
1 tấn = … tạ
10 tạ = … tấn
1 tấn = … kg
1000kg = … tấn
b)
c)
5 yến = … kg
1 yến 7kg = … kg
8 yến = … kg
5 yến 3kg = … kg
4 tạ = … yến
2 tạ = … kg
9 tạ = … kg
4 tạ 60kg = … kg
3 tấn = … tạ
8 tấn = … tạ
5 tấn = … kg
2 tấn 85kg = … kg
10
1
50
80
10kg
+ 7kg
?kg
= 17kg
17
?kg
50kg
+ 3kg
= 53kg
53
10
1
100
1
40
200
900
460
10
1
1000
1
30
80
5000
?kg
2000kg
+ 85kg
= 2085kg
2085
?kg
400kg
+ 60kg
= 460kg
3. Tính:
18 yến + 26 yến
135 tạ x 4
18 yến
+
26 yến
4
135 tạ
x
4
4
yến
4
5
0
tạ
Lưu ý: Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta cần thực hiện bình thường như số tự nhiên sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải thực hiện với cùng một đơn vị đo.
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2021
Toán
Bảng đơn vị đo khĒ lượng (tiết 1)
1 yến 10kg
=
1 tạ 10 yến
1 tạ 100kg
1 tấn 10 tạ
1 tấn 1000kg
=
=
=
=
3. Tính:
18 yến 26 yến
135 tạ x 4
+
Chuẩn bị bài: Bảng đơn vị đo khối lượng (tiết 2) trang 24.
nguon VI OLET