Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2021
Toán
Yến, tạ, tấn
Đơn vị đo khối lượng
Các đơn vị đo khối lượng đã học
Ki-lô-gam
Gam
1kg = 1000g
1000g = 1kg
Yến
10kg = 1 yến
1 yến = 10kg
* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục
ki-lô-gam người ta còn dùng đơn vị đo là yến.
10 yến = …. kg
100
Tạ
10 yến = 1 tạ
1 tạ = 10 yến
1 tạ = . . . . .kg
* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến người ta còn dùng đơn vị đo là tạ.
10 yến = 100 kg
100
? yến
= 100 kg
? tạ
2 t?
10 yến
= 20 y?n
? kg
? yến
4 tạ =
? yến
40 yến
6 tạ =
? yến
60 yến
7 tạ =
? yến
70 yến
9 tạ =
? yến
90 yến
10 tạ =
? yến
100 yến
4 tạ =
? kg
400 kg
6 tạ =
? kg
600 kg
7 tạ =
? kg
700 kg
9 tạ =
? kg
900 kg
10 tạ =
? kg
1000 kg
Tấn
10 tạ = 1 tấn
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = ……..kg
* Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người ta còn dùng đơn vị đo là tấn.
10 tạ = ...…. kg
1000
1000
? kg
3000 kg
? tấn
2 tấn
? tạ
= 20 tạ
Yến, tạ, tấn
1 yến = 10kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000kg
Cân móc điện tử
Cân đồng hồ
Cân điện tử
b. Con gà cân nặng . . . . .
c. Con voi cân nặng . . . . .
a. Con bò cân nặng . . . . .
Bài 1(23): Viết “ ” hoặc “ ” hoặc “ ” vào chỗ chấm cho thích hợp:
2 kg
2 tạ
2 tấn
2 kg
2 tạ
2 tấn
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 yến = kg 5 yến = kg 1 yến 7 kg = kg
10
1
50
10 kg
17
10 kg = yến 8 yến = kg 5 yến 3 kg = kg
80
50 kg
53
b) 1 tạ = yến 4 tạ = yến
10 yến = tạ 2 tạ = kg
1 tạ = kg 9 tạ = kg
100 kg = tạ 4 tạ 60 kg = kg
10
1
100
1
40
200
900
400 kg
460
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
c) 1 tấn = tạ 3 tấn = tạ
10 tạ = tấn 8 tấn = tạ
1 tấn = kg 5 tấn = kg
1000 kg = tấn 2 tấn 85 kg = kg
10
1
1000
1
30
80
5000
2000 kg
2085
* Bài 3: Tính
18 yến + 26 yến = 135 tạ x 4 =

648 tạ - 75 tạ = 512 tấn : 8 =
44
573
540
64
yến
tạ
tạ
tấn
kg
yến
tạ
tấn
Ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
g
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
Bảng đơn vị đo khối lượng
kg
yến
tạ
tấn
Ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
g
dag
* Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị đo là đề-ca-gam.
Đề-ca-gam viết tắt là dag
1 dag = 10 g
10 g = 1 dag
10 g = 1 dag
Bảng đơn vị đo khối lượng
kg
yến
tạ
tấn
Ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
g
dag
* Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị đo là héc-tô-gam.
Héc-tô-gam viết tắt là hg
1 hg = ... dag
1 hg = 100 g
hg
10
Nhỏ hơn ki-lô-gam
g
Giới thiệu bảng đơn vị
đo khối lượng
Bảng đơn vị đo khối lượng
kg
yến
tạ
tấn
Ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
g
dag
hg
Nhỏ hơn ki-lô-gam
g
1 tấn
= 10 tạ
= 1000kg
1 tạ
= 10 yến
= 100 kg
1 yến
= 10 kg
1 kg
= 10 hg
= 1000 g
1 hg
= 10 dag
= 100 g
1 dag
= 10 g
1g
Nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần
đơn vị bé hơn, liền nó.
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 dag = g 1 hg = dag
10
1
10
10 g = dag 10 dag = hg
1
* Bài 2: Tính
380g + 195g = 452hg x 3 =

928dag – 274dag = 768hg : 6 =
575
654
1356
128
g
dag
hg
hg
DẶN DÒ
Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng
Xem lại các bài đã làm
Tìm hiểu bài: Giây, thế kỉ và bài luyện tập trang 25; 26 SGK
nguon VI OLET