Trường Tiểu học Trương Quyền
Họ tên : ………………………………………………
Lớp : 4 E
BÀI KIỂM TRA THÁNG 9 – MÔN TOÁN
Bài 1: Viết số gồm :
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:................................................
b. 5 triệu, 8 chục, 3 đơn vị :....................................................................
c. 9 chục triệu, 4nghìn, 6 trăm 3 chục:....................................................
Bài 2: Dãy số tự nhiên là :
A. 1, 2, 3, 4, 5,...
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,......
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5,....
Bài 3: Tìm x với : x là số tròn chục, 91> x > 68
x=..............................................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = ...................hg 4 kg 300g =................. .g
b. 4 tấn 3 kg = ..................kg 5 tạ 7 kg = ................kg
c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = .......kg .....g
Bài 5: Can thứ nhất đựng 12 lít nước . Can thứ hai đựng 16 lít nước . Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................




Trường Tiểu học Trương Quyền
Họ tên : ………………………………………………
Lớp : 4 E
BÀI KIỂM TRA THÁNG 10 – MÔN TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số có bảy chục nghìn, sáu chục và năm đơn vị được viết là:
A. 70 065 B. 70 605 C. 70 650 D. 76 050
Câu 2. Số trung bình cộng của các số: 60; 120; 240 là:
A. 120 B. 140 C. 150 D. 210
Câu 3. Số nào trong các số sau, có chữ số 8 biểu thị cho giá trị là 8000 A. 83574 B. 28697 C. 17832 D. 90286
Câu4. Trong tứ giác ABCD ở hình vẽ bên có góc tù là:
A. Góc A

B. Góc B

C. Góc C

D. Góc D

Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 tấn 8kg = ........ kg là:
A. 78 B. 780 C. 7008 D. 708
Câu 6. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 128 – 12 : 2 x 8 là
A. Trừ; chia; nhân B. Nhân; trừ; chia C. Chia; nhân; trừ D. Trừ; nhân; chia
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính và tính (2đ)
56237 + 29083 97382 - 58196 5124 x 7 1863 : 9
………………………… ………………………… ………………….. ………………………
………………………… ………………………… ………………….. ………………………
………………………… ………………………… ………………….. ………………………
………………………… ………………………… ………………….. ………………………




Bài 2. (2đ)
a. Tính giá trị của biểu thức sau: b. Tìm x
323 x 4 + 118 : 2 x : 8 = 407




















 Bài 3. (2đ)
Một ô tô ngày thứ nhất đi được 450km, ngày thứ hai đi được 480km, ngày thứ ba đi bằng nửa quãng đường ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?





































Trường Tiểu học Trương Quyền
Họ tên : ………………………………………………
Lớp : 4 E
BÀI KIỂM TRA THÁNG 11 – MÔN TOÁN

nguon VI OLET