Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán - Lớp 4
Năm học: 2020 - 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
 Tổng


 TN
TL
 TN
 TL
 TN
TL
TN
TL
 TN
 TL

1. Số học
 Số câu
 02

 01
01
 01


  01
 04
 02


 Câu số
 1-4

 2
 6
 8


 9




 Số điểm
 2,0

 1,0
 1,0
 1,0


  1,0
 4,0
 2,0


2.Đại lượng và đo đại lượng
 Số câu
 01




  


 01



 Câu số
 3











 Số điểm
 1,0







 1,0


3.Yếu tố hình học
 Số câu
 01







 01



 Câu số
 5











 Số điểm
 1,0







 1,0


4. Giải Toán về tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
 Số câu


 01


  01


 01
 01


 Câu số


 10


 7






 Số điểm



1,0


 1,0


 1,0
 1,0

 Tổng
 Số câu
 04

 02
 01
 01
  1,0

 01
 07
 03


 Số điểm
 4,0

 2,0
 1,0
 1,0
  1,0

 1,0
 7,0
 3,0















Trường: Tiểu học Số 2 Bình Nguyên Lớp: 4…… Họ và tên:..........................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán Năm học: 2018 – 2019

Điểm

Lời phê
Giám thị :.......................................
Giám khảo :...................................

Câu 1: (1đ) Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng
a. Số: Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm, được viết là:
A. 12 122 000        B. 12 020 200      C. 12 012 200   D. 12 102 200
b. Chữ số 5 trong số 4 502 874 có giá trị bằng:
A. 500 000              B. 50 000           C. 5000 D. 500
Câu 2: (1 đ) Với y = 5 thì giá trị của biểu thức 168 – y x 5 là:
A. 815 B. 143 C. 193 D.161
Câu 3. (1 đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. thế kỉ 25 năm = ………năm
A. 125 B . 105 C. 50 D. 150
b. 65 dm2 = ..............cm2 là :
A. 6050 B. 6500 C. 650 D. 65 000
Câu 4: (1 đ) Điền vào chỗ chấm:
Chữ số 4 trong số 40 253 196 thuộc hàng ................................, lớp ................
Câu 5: (1 điểm) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ , góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?  

A. đỉnh M      B. đỉnh P     C. đỉnh Q D. đỉnh N
Câu 6: (1 đ) Đặt tính rồi tính:
a. 718 946 + 62 529                            b. 635 260 – 72 753
.......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c. 358 x 35                                           d.   9288 : 36
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7 : (1 đ) Khối lớp 2 có 96 học sinh, khối lớp 3 có 99 học sinh, khối lớp 4 có
102 học sinh. Hỏi trung bình mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
A. 97            B.     99     C.   96        D. 102
Câu 8: (1đ) Chu vi của hình
nguon VI OLET