PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐỀ CÁC MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA

 

MÔN TOÁN

 

I.  Ma trận đề kiểm tra

 

  1.  Ma trận đề kiểm tra lớp 2

 

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.

Số câu

3

 

 

1

1

 

4

1

Số điểm

3,0

 

 

2,0

1,0

 

4,0

2,0

Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.

Xem đồng hồ.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

2,0

 

 

 

2,0

Tổng

Số câu

5

 

 

2

1

 

6

2

Số điểm

5,0

 

 

4,0

1,0

 

6,0

4,0

 

 

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000;

nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học.

Số câu

3

 

 

1

1

 

4

1

Số điểm

3,0

 

 

2,0

1,0

 

4,0

2,0

Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

2,0

 

 

 

2,0

Tổng

Số câu

5

 

 

2

1

 

6

2

Số điểm

5,0

 

 

4,0

1,0

 

6,0

4,0

 

 

 

 

  1.  Ma trận đề kiểm tra lớp 3

 

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.

Số câu

2

1

 

1

1

 

3

2

Số điểm

2,0

1,0

 

2,0

1,0

 

3,0

3,0

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Giải bài toán bằng hai phép tính.

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

2,0

 

 

 

2,0

Tổng

Số câu

4

1

 

2

1

 

5

3

Số điểm

4,0

1,0

 

4,0

1,0

 

5,0

5,0

 

 

 

 

 

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3

 

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

Số câu

2

1

 

1

1

 

3

2

Số điểm

2,0

1,0

 

2,0

1,0

 

3,0

3,0

Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.

Xem đồng hồ.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi diện tích hình vuông.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Giải bài toán bằng hai phép tính.

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

2,0

 

 

 

2,0

Tổng

Số câu

4

1

 

2

1

 

5

3

Số điểm

4,0

1,0

 

4,0

1,0

 

5,0

5,0

 

 

 

 

 

  1.  Ma trận đề kiểm tra lớp 4

 

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4

 

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số tự nhiên phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.

Số câu

2

1

 

1

1

 

3

2

Số điểm

2,0

1,0

 

2,0

1,0

 

3,0

3,0

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; gy, thế kỉ.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.

Số câu

 

1

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

2,0

 

 

 

2,0

Tổng

Số câu

3

2

 

2

1

 

4

4

Số điểm

3,0

2,0

 

4,0

1,0

 

4,0

6,0

 

 

 

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.

Số câu

2

1

 

1

1

 

3

2

Số điểm

2,0

1,0

 

2,0

1,0

 

3,0

3,0

Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.

Số câu

 

1

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

2,0

 

 

 

2,0

Tổng

Số câu

3

2

 

2

1

 

4

4

Số điểm

3,0

2,0

 

4,0

1,0

 

4,0

6,0

 

 

 

 

 

 

 

  1. Ma trận đề kiểm tra lớp 5

 

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số thập phân và các phép tính với số thập phân.

Số câu

2

1

 

1

 

1

2

3

Số điểm

2,0

1,0

 

2,0

 

1,0

2,0

4,0

Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.

Số câu

 

1

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Giải bài toán về tỉ số phần trăm.

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

2,0

 

 

 

2,0

Tổng

Số câu

3

2

 

2

 

1

3

5

Số điểm

3,0

2,0

 

4,0

 

1,0

3,0

7,0

 

 

 

 

 

 

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.

Số câu

2

1

 

1

 

1

2

3

Số điểm

2,0

1,0

 

2,0

 

1,0

2,0

4,0

Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.

Số câu

 

1

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Giải bài toán về chuyển đng đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

2,0

 

 

 

2,0

Tổng

Số câu

3

2

 

2

 

1

3

5

Số điểm

3,0

2,0

 

4,0

 

1,0

3,0

7,0

 

 

 

 

 

 

 

II.    Đề minh họa

Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Toán lớp 3

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

  1.  Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

 

Viết số

Đọc số

23 634

 

 

  Ba mươi nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.

37 085

 

 

  Năm mươi tư nghìn chín trăm.

 

2. Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 32 564 theo thứ tự từ bé đến lớn.

……………………………………………………………………….

 

3. Đặt tính rồi tính:

 a/  47258 + 35127   b/ 11306 × 7

 ………………………     ……………………….

 ………………………     ……………………….

 ………………………     ……………………….

 

4. Viết vào chỗ chấm:

                          

         Đồng hồ chỉ:   

                                     a/ ………giờ……phút.      b/ …………giờ………phút.

5. Tìm x:

  a/ x + 26592 = 73829    b/ x × 6 = 27168

 …………………………….  ……………………………..

 …………………………….  ……………………………..

6. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

     Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là .......................

7. Giải bài toán:

  Có 32l mật ong chia đều vào 8 can. Hỏi phải lấy mấy can như thế để được 20l mật ong?

Bài giải

 …………………………………………………………………

 …………………………………………………………………

 …………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

 

8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Số dư lớn nhất trong phép chia một số cho 5 là:

             A. 5  B. 4   C. 3  D. 2 


MÔN TIẾNG VIỆT

 

I. Ma trận đề kiểm tra

 

Trong môn Tiếng Việt có một số hình thức kiểm tra (như đọc thành tiếng và chính tả) theo đặc thù của môn học không thuộc hai nhóm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan . Vì vậy, trong ma trận đề sẽ có hình thức khác (HT khác) đối với riêng môn Tiếng Việt. 

 

  1.  Ma trận đề kiểm tra lớp 2

 

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

1. Kiến thức tiếng Việt, văn học

Số câu

2

 

 

2

 

 

 

 

 

4

 

 

Số điểm

1,0

 

 

1,0

 

 

 

 

 

2,0

 

 

2. Đọc

a) Đọc thành tiếng

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

b) Đọc hiểu

Số câu

1

 

 

1

1

 

 

 

 

2

1

 

Số điểm

0,5

 

 

0,5

0,5

 

 

 

 

1,0

0,5

 

3. Viết

a) Chính tả

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

b) Đoạn, bài

(viết văn)

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

2,0

 

4.

Nghe -nói

 

Nói

Số câu

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Kết hợp trong đọc và viết chính tả

Tổng

Số câu

3

 

2

3

2

 

 

1

 

6

3

2

Số điểm

1,5

 

3,5

1,5

1,5

 

 

2,0

 

3,0

3,5

3,5

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học lớp 2

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

1. Kiến thức tiếng Việt, văn học

Số câu

2

 

 

2

 

 

 

 

 

4

 

 

Số điểm

1,0

 

 

1,0

 

 

 

 

 

2,0

 

 

2. Đọc

a) Đọc thành tiếng

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

b) Đọc hiểu

Số câu

1

 

 

1

1

 

 

 

 

2

1

 

Số điểm

0,5

 

 

0,5

0,5

 

 

 

 

1,0

0,5

 

3. Viết

a) Chính tả

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

b) Đoạn, bài

(viết văn)

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

2,0

 

4.

Nghe -nói

 

Nói

Số câu

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Kết hợp trong đọc và viết chính tả

Tổng

Số câu

3

 

2

3

2

 

 

1

 

6

3

2

Số điểm

1,5

 

3,5

1,5

1,5

 

 

2,0

 

3,0

3,5

3,5

 

 

 

 

 

 

2. Ma trận đề kiểm tra lớp 3

 

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

1. Kiến thức tiếng Việt, văn học

Số câu

1

 

 

2

1

 

 

 

 

3

1

 

Số điểm

0,5

 

 

1,0

0,5

 

 

 

 

1,5

0,5

 

(2): Đọc

a) Đọc thành tiếng

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

b) Đọc hiểu

Số câu

1

1

 

1

 

 

 

 

 

2

1

 

Số điểm

0,5

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

1,0

0,5

 

(3): Viết

a) Chính tả

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

b) Đoạn, bài

(viết văn)

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

2,0

 

(4)

Nghe -nói

 

Nói

Số câu

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Kết hợp trong đọc và viết chính tả

Tổng

Số câu

2

1

2

3

2

 

 

1

 

5

4

2

Số điểm

1,0

0,5

3,5

1,5

1,5

 

 

2,0

 

2,5

4,0

3,5

 

 

 

 

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

1. Kiến thức tiếng Việt, văn học

Số câu

1

 

 

2

1

 

 

 

 

3

1

 

Số điểm

0,5

 

 

1,0

0,5

 

 

 

 

1,5

0,5

 

2. Đọc

a) Đọc thành tiếng

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

b) Đọc hiểu

Số câu

1

1

 

1

 

 

 

 

 

2

1

 

Số điểm

0,5

0,5

 

0,5

 

 

 

 

 

1,0

0,5

 

3.Viết

a) Chính tả

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

b) Đoạn, bài

(viết văn)

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

2,0

 

4.

Nghe - nói

 

Nói

Số câu

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Kết hợp trong đọc và viết chính tả

Tổng

Số câu

2

1

2

3

2

 

 

1

 

5

4

2

Số điểm

1,0

0,5

3,5

1,5

1,5

 

 

2,0

 

2,5

4,0

3,5

 


3. Ma trận đề kiểm tra lớp 4

 

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4

 

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

1. Kiến thức tiếng Việt, văn học

Số câu

1

 

 

2

1

 

 

 

 

3

1

 

Số điểm

0,5

 

 

1,0

0,5

 

 

 

 

1,5

0,5

 

2. Đọc

a) Đọc thành tiếng

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

b) Đọc hiểu

Số câu

1

 

 

2

1

 

 

 

 

3

1

 

Số điểm

0,5

 

 

1,0

0,5

 

 

 

 

1,5

0,5

 

3. Viết

a) Chính tả

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

b) Đoạn, bài

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

3,0

 

4. Nghe - nói

 

(kết hợp trong đọc và viết chính tả)

Tổng

Số câu

2

 

1

4

2

1

 

1

 

6

3

2

Số điểm

1,0

 

2,0

2,0

1,0

1,0

 

2,0

 

3,0

4,0

3,0

 

 

 

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

1. Kiến thức tiếng Việt, văn học

Số câu

1

 

 

2

1

 

 

 

 

3

1

 

Số điểm

0,5

 

 

1,0

0,5

 

 

 

 

1,5

0,5

 

2. Đọc

a) Đọc thành tiếng

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

b) Đọc hiểu

Số câu

1

 

 

2

1

 

 

 

 

3

1

 

Số điểm

0,5

 

 

1,0

0,5

 

 

 

 

1,5

0,5

 

3. Viết

a) Chính tả

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

b) Đoạn, bài

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

3,0

 

4. Nghe - nói

 

(kết hợp trong đọc và viết chính tả)

Tổng

Số câu

2

 

1

4

2

1

 

1

 

6

3

2

Số điểm

1,0

 

2,0

2,0

1,0

1,0

 

2,0

 

3,0

4,0

3,0

 

 

 


  1.  Ma trận đề kiểm tra lớp 5

 

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

1. Kiến thức tiếng Việt, văn học

Số câu

1

 

 

2

1

 

 

 

 

3

1

 

Số điểm

0,5

 

 

1,0

0,5

 

 

 

 

1,5

0,5

 

2. Đọc

a) Đọc thành tiếng

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

b) Đọc hiểu

Số câu

1

 

 

2

1

 

 

 

 

3

1

 

Số điểm

0,5

 

 

1,0

0,5

 

 

 

 

1,5

0,5

 

3. Viết

a) Chính tả

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

b) Đoạn, bài

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

3,0

 

4. Nghe nói

(kết hợp trong đọc và viết chính tả)

Tổng

Số câu

2

 

1

4

2

1

 

1

 

6

3

2

Số điểm

1,0

 

2,0

2,0

1,0

1,0

 

2,0

 

3,0

4,0

3,0

 

 

 


Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5

 

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

1. Kiến thức tiếng Việt, văn học

Số câu

1

 

 

2

1

 

 

 

 

3

1

 

Số điểm

0,5

 

 

1,0

0,5

 

 

 

 

1,5

0,5

 

2. Đọc

a) Đọc thành tiếng

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

1,0

b) Đọc hiểu

Số câu

1

 

 

2

1

 

 

 

 

3

1

 

Số điểm

0,5

 

 

1,0

0,5

 

 

 

 

1,5

0,5

 

3. Viết

a) Chính tả

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

b) Đoạn, bài

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

3,0

 

4. Nghe - nói

(kết hợp trong đọc và viết chính tả)

Tổng

Số câu

2

 

1

4

2

1

 

1

 

6

3

2

Số điểm

1,0

 

2,0

2,0

1,0

1,0

 

2,0

 

3,0

4,0

3,0

 

 

 


II. Đề minh họa

Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Tiếng Việt lớp 4

 

A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt

Cho văn bản sau:

Câu chuyện cảm động về cậu bé Nhật Bản

1. Tối 16 - 3, tôi được phái tới trường tiểu học phụ giúp phát thực phẩm cho người bị nạn. Trong hàng người rồng rắn xếp hàng, có một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh trong cái rét căm căm. Cậu bé đứng ở cuối hàng. Tôi sợ đến phiên cậu thì chắc chẳng còn thức ăn nên đi lại hỏi thăm.

2. Cậu bé kể lúc động đất và sóng thần ập đến, cậu đang học thể dục. Cha cậu làm việc gần đấy. Từ ban công tầng 4 của trường, cậu nhìn thấy người cha mắc kẹt trong chiếc xe bị cuốn phăng theo dòng nước. Nhà nằm sát bờ biển nên mẹ và em chắc cũng không kịp thoát thân. Cậu quay người, lau vội dòng nước mắt, giọng run run khi nhắc về người thân.

3. Nhìn thấy cậu bé lạnh run lập cập, tôi cởi áo khoác cảnh sát trùm lên người cậu rồi đưa khẩu phần ăn tối cho cậu. Cậu bé nhận túi lương khô của tôi, khom người cảm ơn. Tôi nghĩ chắc cậu sẽ ngấu nghiến ăn ngay. Nhưng cậu cầm bao lương khô để vào thùng thực phẩm đang được phân phát rồi quay lại xếp hàng. Trước ánh mắt sững sờ của tôi, cậu bé trả lời: "Bởi vì còn có nhiều người chắc đói hơn con. Con bỏ vào đó để các cô chú phát chung cho công bằng chú ạ!".

 Theo Hà Minh Thành

       A.I. (1 đ) Đọc thành tiếng : Đọc một trong ba đoạn văn của văn bản.

A.II. Đọc thầm và làm bài tập (khoảng 15 – 20 phút) :

Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:

1. (0.5 đ) Tác giả chú ý đến ai trong hàng người rồng rắn xếp hàng nhận thực phẩm phân phát?

a. Một cậu bé đứng ở đầu hàng.

b. Một cậu bé đứng ở giữa hàng.

c. Một cậu bé đứng ở cuối hàng.

2. (0.5 đ) Khi động đất và sóng thần ập đến, chuyện gì đã xảy ra với gia đình cậu bé?

a. Cha cậu bị rơi từ tầng 4 xuống đất.

b. Mẹ và em trai cậu mắc kẹt trong xe bị cuốn phẳng theo dòng nước.

c. Cha cậu  bị cuốn theo dòng nước, mẹ và em chắc cũng không kịp thoát thân.

3. (0.5 đ) Cậu bé đã làm gì khi được người cảnh sát cho khẩu phần ăn tối của mình?

a. Để vào thùng thực phẩm đang phân phát.

b. Ngấu nghiến ăn ngay.

c. Cất vào túi rồi tiếp tục đứng xếp hàng.

4. (0.5 đ) Dòng nào chỉ toàn từ láy ?

a. rồng rắn, căm căm, run run, lập cập.

b. rồng rắn, căm căm, phân phát, lập cập.

c. rồng rắn, căm căm, thoát thân, run run.

5. (0.5 đ) Dòng nào nêu đúng các động từ có trong câu Cậu bé kể lúc động đất và sóng thần ập đến, cậu đang học thể dục ?

a. kể, ập đến, học

b. kể, động đất, ập đến

c. kể, học, thể dục.

6. (0.5 đ) Trong câu Một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh đang đứng xếp hàng, bộ phận nào là chủ ngữ ?

a. Một cậu bé

b. Một cậu bé chừng 9 tuổi

c. Một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh

7. (0.5 đ) Khi được cho gói lương khô, cậu bé Nhật Bản không ăn mà để lại vào thùng thực phẩm chung rồi quay lại xếp hàng chờ đến lượt mình. Em có suy nghĩ gì về hành động đó ? Viết câu trả lời của em vào chỗ trống:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................................................................................................

8. (0,5 đ) Viết vào chỗ trống bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Khi nào để hoàn chỉnh câu sau:

..............................................................…, tôi cởi áo khoác cảnh sát trùm lên người cậu.

 

 

B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài)

            B.I. Chính tả (nghe - viết) (2,0 đ) (khoảng 15 phút)

Chú mèo con

Mèo con nhảy một cái thật cao theo bướm, rồi cuộn tròn lăn lông lốc giữa sân cho đến lúc chạm bịch vào một gốc cau. "Rì rào, rì rào, con mèo nào mới về thế?", cây cao lắc lư chòm lá tít trên cao hỏi xuống. Mèo con ôm lấy thân cau, trèo nhanh thoăn thoắt. Chú ngứa vuốt cào cào thân cau sồn sột. "Ấy, ấy! Chú làm xước cả mình tôi rồi. Để vuốt sắc mà bắt chuột chứ". Mèo con tiu nghỉu cúp tai lại, cụp xuống đất. Rì rào, rì rào, chòm cau vẫn lắc lư trên cao.

Mèo con lại nằm dài sưởi ấm và ngẫm nghĩ.

  Theo Nguyễn Đình Thi

        B.II. Viết đoạn, bài ( 3,0 đ) (khoảng 35 phút)

   Hãy tả một con vật mà em yêu thích.

 

 


MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ

  1. Ma trận đề kiểm tra

 

  1. Ma trận đề kiểm tra lớp 4

 

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 TCN)

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

1,0

 

 

 

1,0

 

2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938)

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009)

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

1,0

 

 

 

1,0

4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226)

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

1,0

 

1,0

5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400)

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

1,0

 

 

 

1,0

 

6. Dãy Hoàng Liên Sơn.

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

1,0

 

 

 

1,0

 

  1. Trung du Bắc Bộ

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

  1. Tây Nguyên

Số câu

1

 

 

 

 

1

1

1

Số điểm

1,0

 

 

 

 

1,0

1,0

1,0

  1. Đồng bằng Bắc Bộ

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

1,0

 

 

 

1,0

Tổng

Số câu

3

 

3

2

 

2

6

4

Số điểm

3,0

 

3,0

2,0

 

2,0

6,0

4,0

 


Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Nhà Hồ

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

2. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

1,0

 

 

 

1,0

 

3. Nước Đại Việt thế kỷ XIV - XVIII

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

1,0

 

 

 

1,0

 

4. Nhà Tây Sơn

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

1,0

 

1,0

5. Buổi đầu thời Nguyễn (1820 - 1858)

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

1,0

 

 

 

1,0

6. Đồng bằng Bắc Bộ

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

7. Đồng bằng Nam Bộ

Số câu

1

 

 

 

 

1

1

1

Số điểm

1,0

 

 

 

 

1,0

1,0

1,0

8. Đồng bằng duyên hải miền Trung

Số câu

 

 

 

1

 

 

0

1

Số điểm

 

 

 

1,0

 

 

0

1,0

  1. Vùng biển Việt Nam

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

1,0

 

 

 

1,0

 

Tổng

Số câu

3

 

3

2

 

2

6

4

Số điểm

3,0

 

3,0

2,0

 

2,0

6,0

4,0

 

 

2. Ma trận đề kiểm tra lớp 5

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

1. Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 - 1945)

Số câu

1

 

1

1

 

 

2

1

Số điểm

1,0

 

1,0

1,0

 

 

2,0

1,0

2. Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954)

Số câu

 

 

1

 

 

1

1

1

Số điểm

 

 

1,0

 

 

1,0

1,0

1,0

3. Địa lí tự nhiên Việt Nam

Số câu

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

1,0

 

1,0

 

 

 

2,0

 

4. Địa lí dân cư Việt Nam

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

1,0

 

 

 

1,0

5. Địa lí kinh tế Việt Nam

Số câu

1

 

 

 

 

1

1

1

Số điểm

1,0

 

 

 

 

1,0

1,0

1,0

Tổng

Số câu

3

 

3

2

 

2

6

4

Số điểm

3,0

 

3,0

2,0

 

2,0

6,0

4,0

 

 

 

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc và đấu tranh thống nhất nước nhà (1954 - 1975)

Số câu

1

 

1

1

 

 

2

1

Số điểm

1,0

 

1,0

1,0

 

 

2,0

1,0

2. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả nước

(1975 - nay)

Số câu

 

 

1

 

 

1

1

1

Số điểm

 

 

1,0

 

 

1,0

1,0

1,0

3. Việt Nam, châu Á, châu Âu

Số câu

 

 

1

 

 

1

1

1

Số điểm

 

 

1,0

 

 

1,0

1,0

1,0

4. Châu Phi, châu Mĩ

Số câu

1

 

 

1

 

 

1

1

Số điểm

1,0

 

 

1,0

 

 

1,0

1,0

5. Châu Đại Dương, châu Nam Cực và các đại dương

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

Tổng

Số câu

3

 

3

2

 

2

6

4

Số điểm

3,0

 

3,0

2,0

 

2,0

6,0

4,0

 


  1. Đề minh họa

 

Đề kiểm tra cuối học kì I: Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4

(Thời gian làm bài 40 phút)

 

Câu 1. (1đ) Đánh dấu X vào nơi chỉ mốc thời gian ra đời của nước Văn Lang

 

 

Năm 1000    Năm 700                      CN         Năm 938

                                                                                                              

 

Câu 2. (1đ) Điền vào chỗ … trong bảng sau

 

Năm xảy ra

Người lãnh đạo

…………………….....................

Hai Bà Trưng

Trận Bạch Đằng năm 938

……………………………………………….

 

Câu 3. (1đ) Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên, tướng sĩ, bô lão và các binh sĩ đều có hành động quyết tâm chống quân xâm lược. Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp:

Cột A

 

Cột B

Bô lão

 

Thích vào tay hai chữ “Sát thát”

Trần Hưng Đạo

 

Viết “Hịch tướng sĩ”

Binh sĩ

 

Họp ở điện Diên Hồng

 

Câu 4. (1đ) Em hãy viết về trận đánh trên sông Như Nguyệt do Lý Thường Kiệt chỉ huy chống quân Tống xâm lược (khoảng 5 dòng).

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Câu 5. (1đ) Em hãy viết những gì mà em biết về Đinh Bộ Lĩnh (khoảng 5 dòng).

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

Câu 6. (1đ) Đánh dấu X vào trước ý đúng

Trung du Bắc Bộ là một vùng

núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.                         

núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.                     

đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.

đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.

 

Câu 7. (1đ) Đánh dấu X vào trước ý đúng

Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:

Thái, Dao, Mông.                         

Ba - na, Ê - đê, Gia - rai.                     

Kinh, Xơ - đăng, Cơ - ho.                    

Mông, Tày, Nùng.

 

Câu 8. (1đ) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp

Cột A. Đặc điểm tự nhiên của Hoàng Liên Sơn

 

Cột B. Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn

1. Khí hậu lạnh quanh năm

 

a. Khai thác khoáng sản

2. Đất dốc

 

b. Làm ruộng bậc thang

3. Có nhiều khoáng sản

 

c. Trồng rau, quả xứ lạnh

 

Câu 9. (1đ) Hãy cho biết vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ ?

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Câu 10. (1đ) Hãy kể những hoạt động sản xuất có ở Tây Nguyên. Trong những hoạt động sản xuất đó, hoạt động sản xuất nào không có ở địa phương em?

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


MÔN KHOA HỌC

  1.  Ma trn đề kiểm tra

 

  1.  Ma trận đề kiểm tra lớp 4

 

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Trao đổi chất ở người

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

2. Dinh dưỡng

Số câu

1

 

1

 

1

 

3

 

Số điểm

1,0

 

0,5

 

0,5

 

2,0

 

3. Phòng bệnh

Số câu

1

1

 

 

 

 

1

1

Số điểm

0,5

1,0

 

 

 

 

0,5

1,0

4. An toàn trong cuộc sống

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

0,5

 

 

 

0,5

 

5. Nước

Số câu

1

 

1

 

 

1

2

1

Số điểm

1,0

 

1,0

 

 

1,0

2,0

1,0

6. Không khí

Số câu

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

1,0

 

1,0

 

 

 

2,0

 

Tổng

Số câu

5

1

4

 

1

1

10

2

Số điểm

4,5

1,0

3,0

 

0,5

1,0

8,0

2,0

 

 

 

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4

 

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Không khí

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

2. Âm thanh

Số câu

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

1,0

 

0,5

 

 

 

1,5

 

3. Ánh sáng

Số câu

 

 

 

1

 

1

 

2

Số điểm

 

 

 

0,5

 

1,0

 

1,5

4. Nhiệt

Số câu

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

1,0

 

0,5

 

 

 

1,5

 

5. Trao đổi chất ở thực vật

Số câu

1

 

 

 

 

1

1

1

Số điểm

1,0

 

 

 

 

0,5

1,0

0,5

6. Trao đổi chất ở động vật

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

1,0

 

 

 

 

 

1,0

 

7. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên

Số câu

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

0,5

 

1,5

 

 

 

2,0

 

Tổng

Số câu

6

 

3

1

 

2

9

3

Số điểm

5,5

 

2,5

0,5

 

1,5

8,0

2,0

 

 

  1. Ma trận đề kiểm tra lớp 5

MÔN KHOA HỌC

 

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người

Số câu

2

1

 

 

 

 

2

1

Số điểm

2,0

1,5

 

 

 

 

2,0

1,5

2. Vệ sinh phòng bệnh

Số câu

2

 

1

 

 

1

3

1

Số điểm

1,0

 

0,5

 

 

0,5

1,5

0,5

3. An toàn trong cuộc sống

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

0,5

 

 

 

0,5

 

4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng

Số câu

1

 

2

 

 

1

3

1

Số điểm

1,0

 

2,0

 

 

1,0

3,0

1,0

Tổng

Số câu

5

1

4

 

 

2

9

3

Số điểm

4,0

1,5

3,0

 

 

1,5

7,0

3,0

 

 

 

 

 

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

1. Sự biến đổi của chất

Số câu

1

 

 

1

 

 

1

1

Số điểm

1,0

 

 

1,0

 

 

1,0

1,0

2. Sử dụng năng lượng

Số câu

1

 

 

 

 

1

1

1

Số điểm

1,0

 

 

 

 

1,0

1,0

1,0

3. Sự sinh sản của thực vật

Số câu

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

1,0

 

0,5

 

 

 

1,5

 

4. Sự sinh sản của động vật

Số câu

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

1,0

 

0,5

 

 

 

1,5

 

5. Môi trường và tài nguyên

Số câu

1

 

1

 

 

1

2

1

Số điểm

1,0

 

0,5

 

 

0,5

1,5

0,5

6. Mối quan hệ giữa môi trường và con người

Số câu

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

0,5

 

0,5

 

 

 

1,0

 

Tổng

Số câu

6

 

4

1

 

2

10

3

Số điểm

5,5

 

2,0

1,0

 

1,5

7,5

2,5

 

 

 


  1.  Đề minh họa

Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Khoa học lớp 4

(Thời gian làm bài 40 phút)

 

1. (1 đ) Hãy viết chữ N vào trước những việc nên làm, chữ K vào trước những việc không nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra.

Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường.

Ra khơi đánh bắt cá khi nghe tin bão sắp đến.

Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết.

Cắt điện ở những nơi cần thiết.

 

2. (1 đ) Viết chữ Đ vào trước ý kiến đúng, chữ S vào trước ý kiến sai.

  Âm thanh khi lan truyền ra xa sẽ mạnh lên.

  Càng đứng xa nguồn âm thì nghe thấy âm thanh càng nhỏ.

  Âm thanh chỉ có thể truyền qua chất khí, không thể truyền qua chất lỏng và chất rắn.

  Âm thanh có thể truyền qua nước biển.

 

3. (0,5 đ) Viết chữ Đ vào trước ý kiến đúng, chữ S vào trước ý kiến sai.

Sử dụng các vật ngăn cách có thể làm giảm tiếng ồn.

Xây dựng các nhà máy mới ở xa các khu nhà ở có thể hạn chế ảnh hưởng của tiếng ồn.

4. (0,5 đ) Quan sát các đồ vật trong các hình dưới đây.

                   

 

   Trong mỗi đồ vật nói trên, hãy nêu tên một bộ phận cho ánh sáng truyền qua. Vì sao các bộ phận đó phải làm bằng vật liệu mà ánh sáng truyền qua được?

…………………………………………………………………………….…………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

5. (1 đ) Trình bày 2 cách khác nhau để có thể xác định được các vật như quyển sách, tấm kính trong, túi nhựa, .., vật nào cho ánh sáng truyền qua hầu như hoàn toàn, vật nào cho ánh sáng truyền qua một phần hoặc không cho ánh sáng truyền qua.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

6. (0,5 đ) Ngâm một bình sữa lạnh vào cốc nước nóng.

Viết chữ Đ vào trước ý kiến đúng, chữ S vào trước ý kiến sai.

Cốc nước sẽ tỏa nhiệt còn bình sữa thu nhiệt.

Nếu ngâm lâu, bình sữa sẽ nóng hơn cốc nước.

 

7. (1 đ) Viết chữ Đ vào trước ý kiến đúng, chữ S vào trước ý kiến sai.

Khi được đun nấu nhiệt độ của thức ăn sẽ tăng lên.

Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô các vật, nước trong các vật bay hơi nhanh hơn làm cho vật mau khô hơn.

Các nguồn năng lượng như than, dầu là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải mái mà không cần phải tiết kiệm.

Mặt trời là nguồn nhiệt quan trọng đối với cuộc sống con người.

 

8. (1 đ) Điền từ thích hợp vào chỗ …………. cho phù hợp.

- Trong quá trình hô hấp, thực vật lấy khí …………… và thải ra khí ……………

- Trong quá trình quang hợp, thực vật lấy khí ……………. và thải ra khí ……………

 

9. (0,5 ) Trong hình bên, người nông dân đang sử dụng tấm ni lông để chống rét cho cây.

Vì sao không dùng loại ni lông tối màu để che cho cây?

…………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................

10. (1 đ) Đánh mũi tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ ... để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở động vật.

        Hấp thụ                                                           Thải ra

 

 

 

 

 

 

 

11. (0,5 đ) Đánh mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.

  Lá ngô                                Châu chấu                             ch

 

12. (1,5 đ) Hãy điền vào chỗ … trong các sơ đồ chuỗi thức ăn dưới đây cho phù hợp.

a)

 

 

b)

 

 

c)

1

 

nguon VI OLET