Thể loại Giáo án bài giảng Cùng học Tin học 4
Số trang 1
Ngày tạo 4/30/2017 9:05:51 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.20 M
Tên tệp de toan lop 4 doc
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4
NAM NGẠN ( Kiểm tra định kì cuối học kì 2) Năm học: 2014 – 2015
Họ tên người coi, chấm thi |
1. |
2. |
Họ và tên học sinh: ………………… ….Lớp: ……
Họ và tên giáo viên dạy: ……………………………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:
A . 58 B . 508 C . 580 D . 5008
A. m |
B. m |
C. 1m |
c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 2 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Nam có 6 viên bi gồm : 3 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ và 1 viên bi vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu đỏ trong tổng số viên bi của Nam là :
A. B. C. D.
b/ Hình vuông có cạnh cm thì chu vi là :
A. cm B. cm C.cm D. cm
c/ 2 giờ 5 phút = ……… phút. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 125 B. 25 C. 65 D. 205
d/ Đúng ghi Đ, sai ghi S :
A. của 96 là : 36 x = 24 B. m = 50cm
Câu 3( 2điểm) : Tính
a/ += ………………………………………………………………..
b/ -= ………………………………………………………………...
c/ x= ………………………………………………………………...
d/ 8 := …………………………………………………………………
Câu 4(3điểm) : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 5 ( 1điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Nhận xét của giáo viên........................................................................................
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả