Trắc nghiệm :

 

7 đ

Câu 1:

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : ( M 1 )

(1đ )

1.1

Giá trị của chữ số 6 trong  số 386572

 

 

  A. 6

B. 60

C. 600

D. 6000

 

1.2

Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1 ?

 

 

A.  

B. 

C.  

D.

 

Câu 2:

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : ( M 1 )

(1đ )

2.1

Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :

 

 

A.

B.  

C.

D.

 

2.2

Phân số nào dưới đây là phân số tối giản ?

 

 

A.

B.

C. 

D.

 

Câu 3:

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : ( M 2 )

(1đ )

3.1

Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: =      là :           

 

 

A. 1                          

B. 2

           C. 3

D. 4

 

3.2.

Số thích hợp  viết vào chỗ chấm để  15m2  2dm2 = ........... dm2 là:

 

 

A. 15200

B. 152

C. 1520     

D. 1502

 

Câu 4

 Đúng ghi Đ ;  Sai ghi S vào ô trống đáp án   ( M2 )

(1đ)

 

Phép tính 

Đáp án

 

4.1

  + = 2

 

 

4.2

  =

 

 

4.3

  x =

 

 

4.4

 :  =        

 

 


Câu 5

Chu vi hình vuông bằng m có cạch hình vuông là( M3 )

( 1đ )

A.  m

B. m

C. m

D. m

 

Câu 6

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : ( M 3 )

( 1đ )

6.1

giờ = ………… phút

 

 

A. 20 phút

B30 phút

C.    40 phút

D. 50 phút

 

6.2

Nối hai phân số bằng nhau từ cột A vào cột B  ( M 3 )

(1đ )

A

1

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

Tự luận : ( M 4 )

 

( 3đ )

 

Câu 7

Tính bằng cách thuận tiện

( 1đ )

 

 

  =

 

 

Câu 8

Tìm   x

( 1đ )

x  x  + x  x  =

 

 

 

Câu 9:

Bài toán                                                                                                  

( 1đ )

         Một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài 360 m. chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chu vi và diện tích sân vườn đó ?

                                                                                                Bài làm

 

 

 

 

 

 

 

 


III–ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KÌ II

 

I–Trắc nghiệm : ( 7 đ )

Câu

1

2

3

4

1.1

1.2

2.1

2.2

3.1

3.2

4.1

4.2

4.3

4.4

Đáp án

D

C

A

A

A

D

Đ

Đ

Đ

S

Điểm

0, 5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0, 25

0, 25

0,25

0,25

 

 

 

Câu

5

6

6.2

 

6.1

A

     

1

 

 

 

Đáp án

D

C

B

  

    

Điểm

1 đ

0, 5 đ

 

1 đ

 

 

II–Tự luận : ( 3 đ )

 

Câu

7

8

Đáp án

= = 1 + 1  = 2

x  x =

x  x   1       =

x               =

Điểm

1 đ

1 đ

 

 

Câu 9 : ( 1 đ )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


MA TRẬN

 

 

1– MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ II LỚP 4/2

 

 

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

 

Số học

Số câu

2

 

 

1

 

1

 

 

3

4

3

S điểm

 

2

 

 

 

2

 

 

1

 

 

 

3

 

5

 

3

2

Đại lượng

và đo đại lượng

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

3

Yếu tố

Hình học

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

Tổng cộng

Số câu

2

 

 

1

 

3

 

 

3

6

3

Số điểm

 

2

 

 

 

2

 

 

3

 

 

 

3

 

7

 

3


 

 

 

nguon VI OLET