TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng Tăng so với năm 2010 Giám so với năm 2010
1. Số liệu chung
1 Số ban Nữ công quần chúng Ban 1 0
2 Tỷ lệ(Số ban Nữ công quần chúng/Tổng số CĐCS) % 4 0
3 Tổng số cán bộ GVNV Người 27 2
4 Trong đó: Nữ """" 23 2
5 Tổng số nhà giáo """" 24 2
6 Trong đó: Nữ """" 21 1
7 "Giáo sư, phó giáo sư" """" 0
8 Trong đó: Nữ """"
9 Tiến sỹ """" 0
10 Trong đó: Nữ """"
11 Thạc sỹ """" 0
12 Trong đó: Nữ """"
13 "Đại học, cao đẳng" """" 26 3
14 Trong đó: Nữ """" 23 0
15 "Trung cấp, sơ cấp" """" 1
16 Trong đó: Nữ """" 0
17 Số giáo viên đạt chuẩn đào tạo """" 24 0
18 Trong đó: Nữ """" 21
19 Số giáo viên trên chuẩn đào tạo """" 24 0
20 Trong đó: Nữ """" 21
21 Số GV xếp loại Khá trở lên theo quy định chuẩn nghề nghiệp """" 24 2
22 Trong đó: Nữ """" 21 2
23 Số CBGVNV có trình độ lý luận chính trị(từ Trung cấp trở lên) """" 1 0
24 Trong đó: Nữ """" 1
25 Tổng số đảng viên """" 17 2
26 Trong đó: Nữ """" 15 2
27 Số nữ được kếp nạp Đảng trong 5 năm (2010 đến 2015) """" 2
2. Cán bộ quản lý cấp trường trở lên
28 Tổng số Cán bộ QL Người 2 0
29 Trong đó: Nữ """" 2
30 "Số nữ được đề bạt, bổ nhiệm cán bộ quản lý trong 5 năm " """" 2 0
31 "Chủ tịch, phó chủ tịch công đoàn" """" 1 0
32 Trong đó: Nữ """" 1
"3. Công tác đào tạo, bồi dưỡng" """"
33 "Số CBGVNV được học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp" """" 18 0
34 - Đại học """" 17 3
35 - Sau đại học """" 0
36 - Lý luận chính trị """" 1 0
37 " - Tin học, ngoại ngữ" """" 0
38 "Kinh phí hỗ trợ cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nữ" Ngàn đồng
39 "Số cán bộ nữ được bồi dưỡng, tập huấn nội dung về công tác nữ công, công tác bình đẳng giới, lồng ghép giới" Người 23 2
4. Công tác thi đua
Sáng kiến kinh nghiệm 19 4
40 "Số SKKN, đề tài NCKH do nữ chủ trì được công nhận từ cấp cơ sở trở lên" Số lượng 19 4
41 - Trong đó: + Cấp cơ sở """" 9 1
42 + Cấp bộ và tương đương """" 0
43 + Cấp Nhà nước """" 0
44 "Số sản phẩm NCKH ứng dụng, đồ dùng dạy học do nữ thực hiện được trao giải từ cấp huyện trở lên" """" 0
"Danh hiệu thi đua, khen thưởng"
45 Số nữ được phong tặng NGND từ 2010-2015 Người 0
46 Số nữ được phong tặng NGƯT từ 2010-2015 """" 0
47 "Số CBGVNV đạt CSTĐ, GV dạy giỏi cấp cơ sở" """" 5 1
48 Trong đó: Nữ """" 4 1
49 "Số CCBGVNV đạt CSTĐ, GV dạy giỏi cấp tỉnh" """" 2 1
50 Trong đó: Nữ """" 2 1
51 "Số CCBGVNV đạt CSTĐ, GV dạy giỏi cấp toàn quốc" """" 0
52 Trong đó: Nữ """" 0
53 Số nữ được tặng giải thưởng Kovalepskaia """" 0
54 "Số nữ được tặng ""Lao động sáng tạo""" """" 0
55 "Số nữ được tặng Bằng khen trong các phong trào thi đua, các cuộc vận động" """" 2 0
56 "Số nữ đạt danh hiệu ""Giỏi việc trường đảm việc nhà"" từ cấp cơ sở trở lên" """" 22 1
57 Tỷ lệ so với tổng CBGVNV nữ % 95
58 Trong đó: cấp cơ sở Người 22 1
59 " Trong đó: Cấp tỉnh, ngành TW" Người 1 0
60 "Số gia đình nữ đạt danh hiệu ""Gia đình văn hóa""" Gia đình 22 1
61 Tỷ lệ so với tổng CBGVNV nữ % 95
62 Số vi phạm chính sách dân số KHHGĐ Người 1 1
"5. Các hoạt động xã hội, nhân đạo, từ thiện ..(Ghi rõ loại hình, kết quả đạt được)"
1 Quỹ vì trẻ thơ. ngàn đồng
2 Ủng hộ nạn nhân chất độc da cam. ngàn đồng
3 Mái ấm công đoàn. ngàn đồng 135
4 Ủng hộ giáo viên vùng sâu vùng xa. ngàn đồng
5 Ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. ngàn đồng










nguon VI OLET