15’
5’
|
3.3.HĐ 3: Thực hành - Ứng dụng
* MT: Biết cách thể hiện đức tính tiết kiệm qua những việc làm cụ thể.
.
4. Củng cố - Dặn dò:
|
- GV cùng HS nhận xét.
- Y/c HS tự hoàn thành bài 1, 2/13, 14.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
? Hãy nêu một vài việc làm tiết kiệm trong c/s hàng ngày của em.
? Theo em, những người biết cách tiết kiệm, cuộc sống của họ ntn ?
- Khen ngợi HS biết tiết kiệm.
- Chia nhóm đôi, y/c HS thực hiện câu hỏi 3.
- Mời HS trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
? Theo em, tiết kiệm có đồng nghĩa với tính ki bo, kiệt xỉ không ?
|
gương tiết kiệm là một đức tính tốt đẹp, lời nói luôn đi đôi với việc làm.
- HS hoàn thành cá nhân.
- Một số HS trình bày.
1. VD: tắt điện, khóa nước, không lãng phí đồ ăn, giữ gìn sách vở, đồ dùng,....
2. HS tự nêu. VD: c/s của họ sẽ vui vẻ, thoải mái,...
- HS khác n/x, bổ sung.
- Làm việc theo cặp.
- Đại diện trình bày. Lớp nhận xét, bổ sung.
Việc nên làm
|
Việc không nên làm
|
- tắt điện khi ra khỏi phòng.
- giữ gìn sách vở, đồ dùng.
........
|
- Không ăn hết khẩu phần ăn.
- Không tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng.
..........
|
- Một số HS trình bày.
|