Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2014
Môn : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả (nghe viết)
Tuần 19 tiết 37
HAI BÀ TRƯNG
I. Mục tiêu :
- Nghe - viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Không mắc quá 5 lỗi.
- Làm đúng bài tập 2b và bài tập 3 b.
- Hs : Bài 2a và 3a
II. Đồø dùng dạy học :
- khổ to, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

A. Ổn định :
B. Kiểm tra :
+ Tiết trước viết chính tả bài gì?
- Gọi hs lên bảng – Lớp viết bảng con : Bét-tô-ven, dễ chịu, cặm cụi, tuổi thân, bụi cây.
- Gv nhận xét tuyên dương
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ nghe viết chính tả bài Hai Bà Trưng và làm các bài tập chính tả.
- Gv ghi tựa bài lên bảng
2. Hướng dẫn viết chính tả :
a. Trảo đổi về nội dung bài viết :
- Gv đọc đoạn cuối bài : Hai Bà Trưng
- Gọi hs khágiỏi đọc lại đoạn văn
+ Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng đạt kết quả như thế nào? (Thành trì của giặc bị sụp đổ. Tô Định ôm đầu chạy về nước. Đất nước ta sạch bóng quân thù)
- Gv nhận xét chốt lại
b. Hướng dẫn trình bài:
+ Đoạn văn có mấy câu? ( Đoạn văn có 4 câu )
+ Trong bài những nào phải viết hoa? Vì sao? (Tô Định, Hai Bà Trưng là tên riêng chỉ người và các chữ đầu câu Thành, Đất)
- Gv nhận xét chốt lại : Bà Trưng là chỉ Trưng Trắc, Trưng Nhị chữ Hai và chữ Bà trong từ Hai Bà Trưng đều phải viết hoa là thể hiện sự tôn kính. Sau này Hai Bà Trưng được coi là tên riêng.
c. Hướng dẫn viết từ khó:
- Gv hướng dẫn hs viết từ khó : sụp đổ, khởi nghĩa, trở thành, lịch sử, ngoại xâm
- Gv nhận xét sửa chữa lỗi cho hs
d. Viết chính tả :
- Gv đọc chính tả theo qui định
- Gv theo dõi giúp đở hs
e. Chấm bài :
- Yêu cầu hs đổi vở soát lỗi bằng bút chì
- Gv thu vở và nhận xét bài viết của hs
3. Hướng dẫn làm bài tập :
+ Bài tập 2b : Gọi 1 hs đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm
- Gọi hs lên bảng - lớp làm vào vở
- Gv nhận xét tuyên dương : từ cần điền là biệt, tiếc, biếc
+ Bài tập 3b : Gọi hs đọc yêu cầu - Lớp đọc thầm
- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm
- Hết thời gian gọi đại diện báo cáo kết quả
- Gv nhận xét tuyên dương
+ iêt : nhiệt liệt, thiệt hại, thiết tha, da diết, tiết kiệm, chiết cành, mãi miết, xiết chặt tay, kiệt sức …
+ iêc : việc làm, mắng nhiếc, mỏ thiếc, con diệc, xanh biếc, bửa tiệc, làm việc, nuối tiếc …
D. Cũng cố - dò :
- Gọi hs lên bảng – lớp viết bảng con : lịch sử, ngoại xâm, tiêng tiếc, nhiệt liệt, xanh biếc.
- Gv nhận xét – giáo dục hs
- Hs xem lại bài viết , luyện viết các từ khó.
- Chuẩn bị bài sau - Gv nhận xét tiết học
Hát vui

Hs nêu tên bài
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét


Hs theo dõi

Hs nhắc tựa bài


Hs theo dõi
1 hs giỏi đọc lại
Hs trả lời-nhận xét


Hs theo dõi

Hs trả lời-nhận xét
Hs trả lời-nhận xét


Hs theo dõi




Hs viết bảng con



Hs viết chính tả


Hs đổi vở soát lỗi
Hs lắng nghe

1 hs đọc yêu cầu
Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét

1 hs đọc yêu cầu
Hs thảo luận nhóm
Hs trình bày
Lớp nhận xét





Thực hiện yêu cầu
Hs nhận xét
Hs theo dõi



* Rút kinh nghiệm : ................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 01 tháng 01 năm 2015
Môn : TIẾNG VIỆT
Phân môn : Chính tả ( nghe viết )
Tuần 19 tiết 38
TRẦN BÌNH TRỌNG
I. Mục tiêu :
- Nghe - viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức của một bài văn xuôi.
- Không mắc quá 5 lỗi.
- Làm đúng bài tập 2b.
- Bài tập 2 a hs khá giỏi.
nguon VI OLET