Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Lớp 4)
Số trang 1
Ngày tạo 6/7/2019 3:39:47 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.67 M
Tên tệp chuan kien thuc ky nang lop 4 doc
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CÁC MÔN HỌC LỚP 4 (ĐÃ CẬP NHẬT NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH NĂM 2011) |
||||
TUẦN: |
1 |
Từ 20/8 đến 24/8 |
||
MÔN |
Tiết/ TT bài |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú, bài tập cần làm |
TOÁN |
1 |
Ôn tập các số đến 100000 (tr3) |
- Đọc, viết được các số đến 100000. |
Bài 1, bài 2, bài 3: a) Viết được 2 số; b) dòng 1 |
2 |
Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr4) |
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. |
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (dòng 1, 2), bài 4 (a) |
|
3 |
Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr5) |
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. |
Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (a, b) |
|
4 |
Biểu thức có chứa một chữ (tr6) |
- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. |
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (b-chỉ cần tính giá trị của biểu thức với hai trường hợp của n) |
|
5 |
Luyện tập (tr7) |
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. |
Bài 1 (mỗi ý làm một trường hợp), bài 2 (2 câu), bài 4 (chọn 1 trong 3 trường hợp) |
|
TIẾNG VIỆT |
1 |
TĐ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu |
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật.- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu.Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài (trả lời được các câu hỏi trong SGK - không hỏi ý 2 câu hỏi 4). |
Không. |
2 |
CT Nghe - viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu |
- Nghe - viết và trình bày đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài. |
Không. |
|
3 |
LT&C: Cấu tạo của tiếng |
- Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) - Nội dung ghi nhớ. |
Học sinh khá, giỏi giải được câu đố ở BT2 (mục III). |
1
|
4 |
KC: Sự tích hồ Ba Bể |
- Nghe - kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba bể (do GV kể). |
Không. |
5 |
TĐ: Mẹ ốm |
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. |
Không. |
|
6 |
TLV: Thế nào là kể chuyện? |
- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (Nội dung Ghi nhớ). |
Không. |
|
7 |
LT&C: Luyện tập về cấu tạo của tiếng |
- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1. |
HS khá, giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4); giải được câu đố ở BT5. |
|
8 |
TLV: Nhân vật trong truyện |
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (Nội dung Ghi nhớ). |
Không. |
|
Ghi chú: - Mỗi tuần tối đa có 8 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục. Mỗi bài bao gồm các phân môn tập đọc, tập viết, chính tả,…kể cả kiểm tra. |
1
ĐẠO ĐỨC |
1 |
Trung thực trong học tập |
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.(Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành) |
- Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập.- Biết quí trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập. |
KHOA HỌC |
1 |
Con người cần gì để sống? |
Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống. |
Không |
2 |
Trao đổi chất ở người |
- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như: lấy vào khí ô-xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các-bô-níc, phân và nước tiểu. |
Không |
|
LỊCH SỬ |
1 |
Môn Lịch sử và Địa lí |
- Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. |
Không. |
ĐỊA LÍ |
1 |
Làm quen với bản đồ |
- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định. |
Học sinh khá, giỏi biết tỉ lệ bản đồ. |
ÂM NHẠC |
1 |
Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đã học ở lớp 3 |
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 3 bài hát đã học ở lớp 3: Quốc ca Việt Nam, Bài ca đi học, Cùng múa hát dưới trăng.- Biết hát kết hợp vỗ tay (gõ đệm) hoặc vận động theo bài hát. |
- Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.- Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học. |
MĨ THUẬT |
1 |
Vẽ trang trí. Màu sắc và cách pha màu |
Tập pha các màu: da cam, xanh lá cây, tím. |
HS khá giỏi: Pha đúng các màu da cam, xanh lá cây, tím. |
KĨ THUẬT |
1 |
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu |
- Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. |
Không. |
1
THỂ DỤC |
1 |
- Giới thiệu nội dung chương trình môn học và một số nội qui, yêu cầu tập luyện. |
- Biết được những nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 4 và một số qui định trong các giờ học thể dục. |
Không. |
Ghi chú: - Tuỳ theo điều kiện của địa phương và trình độ của học sinh, giáo viên có thể áp dụng những nội dung được giảm tải cho phù hợp. |
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CÁC MÔN HỌC LỚP 4 (ĐÃ CẬP NHẬT NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH NĂM 2011) |
||||
TUẦN: |
2 |
Từ 27/8 đến 31/8 |
||
MÔN |
Tiết/ TT bài |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú, bài tập cần làm |
TOÁN |
6 |
Các số có sáu chữ số (tr8) |
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. |
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b) |
7 |
Luyện tập (tr10) |
Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. |
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b) |
|
8 |
Hàng và lớp (tr11) |
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. |
Bài 1, bài 2 (làm 3 trong 5 số), bài 3 |
|
9 |
So sánh các số có nhiều chữ số (tr12) |
- So sánh được các số có nhiều chữ số. |
Bài 1, bài 2, bài 3 |
|
10 |
Triệu và lớp triệu (tr13) |
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. |
Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 2) |
1
TIẾNG VIỆT |
9 |
TĐ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo) |
- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). |
HS khá, giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao lựa chọn (câu hỏi 4). |
10 |
CT Nghe - viết: Mười năm cõng bạn đi học |
- Nghe - viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, đúng qui định. |
Không. |
|
11 |
LT&C: (MRVT): Nhân hậu - Đoàn kết |
Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Thương người như thể thương thân (BT1); nắm được cách dùng một số từ có tiếng "nhân" theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng thương người (BT2, BT3). |
HS khá, giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4. |
|
12 |
KC: KC đã nghe, đã đọc |
- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình. |
Không. |
|
13 |
TĐ: Truyện cổ nước mình |
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm. |
Không. |
|
14 |
TLV: Kể lại hành động của nhân vật |
- Hiểu: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách kể hành động của nhân vật (Nội dung Ghi nhớ). |
Không. |
|
15 |
LT&C: Dấu hai chấm |
- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu (Nội dung Ghi nhớ). |
Không. |
|
16 |
TLV: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện |
- Hiểu: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật (Nội dung Ghi nhớ). |
Không. |
1
|
Ghi chú: - Mỗi tuần tối đa có 8 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục. Mỗi bài bao gồm các phân môn tập đọc, tập viết, chính tả,…kể cả kiểm tra. |
|||
ĐẠO ĐỨC |
2 |
Trung thực trong học tập |
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.(Không yêu cầu học sinh lựa chọn phương án phân vân trong các tình huống bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến: tán thành, phân vân hay không tán thành mà chỉ có hai phương án: tán thành và không tán thành) |
- Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập.- Biết quí trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập. |
KHOA HỌC |
3 |
Trao đổi chất ở người |
- Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết. |
Không. |
4 |
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường |
- Kể được các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất khoáng. |
Không. |
|
LỊCH SỬ |
2 |
Làm quen với bản đồ (tiếp theo) |
- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tương lịch sử hay địa lí trên bản đồ. |
Không. |
1
ĐỊA LÍ |
2 |
Dãy Hoàng Liên Sơn |
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn: |
HS khá, giỏi: |
ÂM NHẠC |
2 |
Học hát: Bài Em yêu hoà bình |
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. |
- Biết tác giả bài hát là nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn.- Biết gõ đệm theo phách, theo nhịp. |
MĨ THUẬT |
2 |
Vẽ theo mẫu. Vẽ hoa, lá |
- Hiểu hình dáng, đặc điểm, màu sắc của hoa, lá. |
HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống mẫu. |
KĨ THUẬT |
2 |
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu |
- Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. |
Không. |
THỂ DỤC |
2 |
- Quay phải, quay trái, quay sau, dàn hàng, dồn hàng và đi đều. |
- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh. |
Thực hiện động tác đi đều (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải), chưa chú ý đến động tác đánh tay. |
Ghi chú: - Tuỳ theo điều kiện của địa phương và trình độ của học sinh, giáo viên có thể áp dụng những nội dung được giảm tải cho phù hợp. |
1
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CÁC MÔN HỌC LỚP 4 (ĐÃ CẬP NHẬT NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH NĂM 2011) |
||||
TUẦN: |
3 |
Từ 04/9 đến 11/9 (nghỉ bù lễ Quốc khánh 02/9 và ngày khai giảng 05/9) |
||
MÔN |
Tiết/ TT bài |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú, bài tập cần làm |
TOÁN |
11 |
Triệu và lớp triệu (tiếp theo) (tr14) |
- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu. |
Bài 1, bài 2, bài 3 |
12 |
Luyện tập (tr16) |
- Đọc, viết được các số đến lớp triệu. |
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b) |
|
13 |
Luyện tập (tr17) |
- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. |
Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số, bài 2 (a, b), bài 3 (a), bài 4 |
|
14 |
Dãy số tự nhiên (tr19) |
Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. |
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) |
|
15 |
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (tr20) |
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. |
Bài 1, bài 2, bài 3: Viết giá trị chữ số 5 của hai số. |
|
TIẾNG VIỆT |
17 |
TĐ: Thư thăm bạn |
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn.- Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư). |
Không. |
18 |
CT Nghe-viết: Cháu nghe câu chuyện của bà |
- Nghe-viết và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát, các khổ thơ. |
Không. |
|
19 |
LT&C: Từ đơn và từ phức |
- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức (ND Ghi nhớ). |
Không. |
|
20 |
KC: Kể chuyện đã nghe, đã đọc |
- Kể được câu chuyện (nẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lòng nhân hậu (theo gợi ý ở SGK). |
HS khá, giỏi kể chuyện ngoài SGK. |
1
|
21 |
TĐ: Người ăn xin |
- Giọng đọc nhẹ nhàng, bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trong câu chuyện. |
HS khá, giỏi trả lời được CH 4 (SGK). |
22 |
TLV: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật |
- Biết được hai cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: nói lên tính cách nhân vật và ý nghĩa câu chuyện (ND Ghi nhớ). |
Không. |
|
23 |
LT&C: MRVT: Nhân hậu-Đoàn kết |
Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu-Đoàn kết (BT2, BT3, BT4); biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác (BT1). |
Không. |
|
24 |
TLV: Viết thư |
- Nắm chắc mục đích của việc viết thư, nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư (ND Ghi nhớ). |
Không. |
|
Ghi chú: - Mỗi tuần tối đa có 8 bài, được đánh số thứ tự bài liên tục. Mỗi bài bao gồm các phân môn tập đọc, tập viết, chính tả,…kể cả kiểm tra. |
||||
ĐẠO ĐỨC |
3 |
Vượt khó trong học tập |
- Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập.- Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.- Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập.- Yêu mến, noi theo những tấm gương học sinh nghèo vượt khó. |
Biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập. |
KHOA HỌC |
5 |
Vai trò của chất đạm và chất béo |
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm (thịt, cá, trứng, tôm, cua,…), chất béo (mỡ, dầu,, bơ,...). |
Không. |
1
|
6 |
Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ |
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min (cà rốt, lòng đỏ trứng, các loại rau,...), chất khoáng (thịt, cá, trứng, các loại rau có lá màu xanh thẵm,…) và chất xơ (các loại rau). |
Không. |
LỊCH SỬ |
3 |
Nước Văn Lang |
Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ: |
HS khá giỏi: |
ĐỊA LÍ |
3 |
Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn |
- Nêu được tên một số dân tộc ít người ở Hoàng Liên Sơn: Thái, Mông, Dao,… |
HS khá, giỏi: |
ÂM NHẠC |
3 |
- Ôn tập bài hát: Em yêu hoà bình- Bài tập cao độ và tiết tấu |
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. |
- Nhận biết các nốt Đô, Mi, Son, La trên khuông nhạc.- Biết đọc nốt nhạc theo cao độ và tiết tấu. |
MĨ THUẬT |
3 |
Vẽ tranh. Đề tài Các con vật quen thuộc |
- Hiểu hình dáng, đặc điểm, màu sắc của một số con vật quen thuộc. |
HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. |
1
KĨ THUẬT |
3 |
Cắt vải theo đường vạch dấu |
- Biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu. |
Với HS khéo tay: |
THỂ DỤC |
3 |
- Đi đều, đứng lại, quay sau. Đi đều vòng phải, vòng trái-đứng lại. |
- Bước đầu biết cách đi đều, đứng lại và quay sau. |
Thực hiện động tác đi đều (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải), động tác đánh tay so le với động tác chân. |
Ghi chú: - Tuỳ theo điều kiện của địa phương và trình độ của học sinh, giáo viên có thể áp dụng những nội dung được giảm tải cho phù hợp. |
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CÁC MÔN HỌC LỚP 4 (ĐÃ CẬP NHẬT NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH NĂM 2011) |
||||
TUẦN: |
4 |
Từ 12/9 đến 18/9 |
||
MÔN |
Tiết/ TT bài |
Tên bài dạy |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú, bài tập cần làm |
TOÁN |
16 |
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (tr21) |
Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban dầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. |
Bài 1 (cột 1), bài 2 (a, c), bài 3 (a) |
17 |
Luyện tập (tr22) |
- Viết và so sánh được các số tự nhiên. |
Bài 1, bài 3, bài 4 |
|
18 |
Yến, tạ, tấn (tr23) |
- Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ của tạ, tấn với ki-lô-gam. |
Bài 1, bài 2 (cột 2-làm 5 trong 10 ý), bài 3 (chọn 2 trong 4 phép tính) |
|
19 |
Bảng đơn vị đo khối lượng (tr24) |
- Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-tô-gam; quan hệ giữa đề-ca-gam, héc-tô-gam và gam. |
Bài 1, bài 2 |
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả