Trường Tiểu Học Thiện Trung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tên :………………………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Lớp : Bốn ….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2020– 2021
Ngày kiểm tra: 11/01/ 2021
Môn: Khoa học – Khối 4 (Đề 2 )
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2

Ghi bằng số
Ghi bằng chữ













Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Không khí và nước có những tính chất giống nhau là: (0,5 đ)
A. Không màu, không mùi, không vị.
B. Có hình dạng xác định.
C. Không thể bị nén.
Câu 2: Nối tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm ở cột A với nguồn gốc của thức ăn đó ở cột B cho phù hợp .(0,5 đ)
A .Thức ăn B. Nguồn gốc











Câu 3: Viết chữ Đ vào trước câu đúng và chữ S vào trước câu sai .(1 đ)
Khi khỏe mạnh ta cảm thấy thoải mái, dễ chịu.

Khi khỏe mạnh ta cảm thấy mệt mỏi, khó chịu.

Khi bị bệnh ta cảm thấy mệt mỏi, khó chịu.

Khi bị bệnh có thể có một số biểu hiện như chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, sốt, ho,….
Câu 4: Không khí gồm mấy thành phần chính? (0,5 đ)
A. Một thành phần chính.
B. Hai thành phần chính.
C. Ba thành phần chính.
Câu 5: Có mấy cách phân loại thức ăn? (0,5 đ)
A. Hai cách
B. Ba cách
C. Bốn cách
Câu 6: Chọn các từ ngữ thích hợp được in đậm trong dấu ngoặc ( môi trường, nước, thức ăn, thừa, cặn bã, không khí ) điền vào chỗ .....cho hoàn chỉnh: (1đ)
Trong quá trình sống, con người lấy.........................,.............,................................
từ ................................ và thải ra...................................,những chất...........,................
Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất.
Câu 7 : Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào? (0,5 đ)
A. Thể lỏng.
B. Thể khí và rắn.
C. Thể lỏng, khí và rắn.
Câu 8: Chất tan trong nước. (0,5 đ)
A. Cát, bột ngọt.
B. Đường.
C. Đường và cát.
Câu 9: Vật cho nước thấm qua. (0,5 đ)
A. Vải bông
B. Áo mưa
C. Chai thủy tinh
Câu 10: Để phòng bịnh do thiếu i-ốt, hàng ngày bạn nên sử dụng: (0,5 đ)
A. Muối tinh
B. Bột ngọt
C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt
Câu 11: Nêu vai trò của chất đạm đối với cơ thể (2 đ)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 12: Thế nào là nước bị ô nhiễm? (2 đ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KTĐK CK1
NĂM HỌC : 2020 – 2021

MÔN KHOA HỌC
PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: A . (0,5 đ)
Câu 3: Đ, S, Đ, Đ (1 đ)
Câu 4: B. (0,5 đ)
Câu 5: A (0,5 đ)
Câu 7: C (0,5 đ)
Câu 8: B (0,5 đ)
Câu 9: A (0,5 đ)
Câu 10: C (0,5 đ)


Câu 2: .(0,5 đ)
Nối tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm ở cột A với nguồn gốc của thức ăn đó ở cột B cho phù hợp .(0,25 đ)
A .Thức ăn B. Nguồn gốc










PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6: .(1 đ)
Trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, nước, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã. Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất.
Câu 11: .(2 đ)
Chất đạm xây dựng và đổi mới cơ thể: Tạo ra những tế bào mới làm cho cơ thể lớn lên,
nguon VI OLET