TUẦN 1

Thứ hai ngày 05 tháng 09 năm 2016
Tiết 1: TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
+ Ôn tập về đọc, viết các số trong 100 000. Biết phân tích cấu tạo số.
+ Có ý thức tự giác học tập
+ BTCL: 1, 2, 3a, 3b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra
- Kiểm tra sách vở của học sinh.
- Nhận xét
2. Bài mới
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- Trong chương trình toán lớp 3, các em đã được học đến số nào? (100 000). Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập về các số đến 100 000.
HĐ1: Ôn lại cách đọc số, viết số.
- Viết số 83 251, yêu cầu HS đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn là chữ số nào?
- Tương tự với các số: 83 001, 80 201, 80 001
- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
(VD: 1 chục = 10 đơn vị; 1 trăm = 10 chục;…)
- Gọi một vài HS nêu: các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn.


HĐ2: Thực hành
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó tự làm bài vào vở.



- Theo dõi HS làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.
- Chữa bài trên bảng cho cả lớp.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài cho cả lớp.




- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.



Bài 3: Viết các số thành tổng
- Gọi 1 HS đọc bài mẫu “a”


- HS đọc bài mẫu “b”


* Bài tập: nâng cao
- Học sinh nêu yêu cầu bài.
- Khuyến khích học sinh làm bài.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống bài học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.

- Mở sách, vở học toán.


- Theo dõi.
- HS nhắc lại đề.




- Chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ số 5 hàng chục, chữ số 2 hàng trăm, chữ số 3 hàng nghìn, chữ số 8 hàng chục nghìn.


- Vài HS nêu



- Các số tròn chục: 10, 20, 30, 40, 50,..
- Các số tròn trăm: 100, 200, 300, 400, 500,…
- Các số tròn nghìn: 1000, 2000, 3000, 4000,…


- HS nêu yêu cầu
a) Viết số thích hợp vào các vạch của tia số.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
36000; 37000; 38000; 39000;40000;
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS lên bảng làm bài tập.


- Đọc các số vừa viết
63850: sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi.
91907: chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy.
16212: mười sáu nghìn hai trăm mười hai.
8105: tám nghìn một trăm linh năm.
70008: bảy mươi nghìn không trăm linh tám.

8723 = 8000 + 700 + 20 +3
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
9000 + 200 +30 + 2 = 9232
7000 + 300 + 50 +1 = 7351
6000 + 200 + 3 = 6203
5000 + 2 = 5002

- Thay chữ bằng số thích hợp
  >  ;   <


Tiết 2: TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS ôn tập về:
- Thực hiện 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000; so sánh các số đến 100 000.
- Có ý thức tự giác làm bài, tính toán cẩn thận, chính xác và trình bày sạch sẽ.
- BTCL: 1 (cột 1), 2a, 3 (dòng 1, 2), 4b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng đọc số 39014, 56704 ; 23005.
- Nhận xét.
2. Bài tập
Bài 1
- Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở.
- Gọi lần lượt 2 em lên bảng thực hiện .
nguon VI OLET