Tuần 10:
Thứ hai ngày 6 tháng 11 năm 2017
CHÀO CỜ
Sinh hoạt theo miền
_____________________________________
TOÁN
Tiết 46: LUYỆN TẬP (tr. 55)
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.
- Kĩ năng: Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông.
- Thái độ: Tích cực, tự giác học bài
*BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
II. CHUẨN BỊ:
1. Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, thực hành, thảo luạn nhóm.
2. Phương tiện:
-GV và HS: - Thước thẳng có vạch chia xăng- ti- mét và ê ke.
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1. HĐ khởi động: (5p)
HS chơi trò chơi đố các đồ vật có dạng hình đã học.
GV dẫn vào bài mới.
2. HĐ luyện tập:( 27p)
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV vẽ lên bảng hai hình a, b trong bài tập, yêu cầu HS ghi tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
- Gọi HS nhận xét, bổ sung, sửa bài (nếu cần).
- GV chốt đáp án.
* Câu hỏi PTNL:
1. So với góc vuông thì góc nhọn bé hơn hay lớn hơn, góc tù bé hơn hay lớn hơn?
2. 1 góc bẹt bằng mấy góc vuông?
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp sau đó giơ thẻ Đ, S với mỗi phương án và giải thích.
- GV nhận xét, chốt đáp án
* KL: Hình tam giác ABC là tam giác vuông nên có hai đường cao: AB và BC.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS tự vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 3 cm, sau đó gọi 1 HS nêu rõ từng bước vẽ của mình, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GVnhận xét.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6 cm, chiều rộng AD = 4 cm.
- GV yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của mình.
A B



D C
3. HĐ tiếp nối:(5p)
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
* Bài tập PTNL:
1. Xác định điểm M của cạnh AD, trung điểm N của cạnh BC. Nối điểm M và điểm N ta được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật.
- Nêu tên các hình chữ nhật đó?
- Nêu tên các cạnh song song với cạnh AB?

-H- - HS cùng hát..



- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Ghi tên các góc.
Đ/a:
a) Hình tam giác ABC có: góc vuông BAC; góc nhọn ABC, ABM, MBC, ACB, AMB ; góc tù BMC ; góc bẹt AMC.
b) Hình tứ giác ABCD có: góc vuông DAB, DBC, ADC ; góc nhọn ABD, ADB, BDC, BCD ; góc tù ABC.
+ Góc nhọn bé hơn góc vuông, góc tù lớn hơn góc vuông.
+ 1 góc bẹt bằng hai góc vuông.
- ...góc nhọn < góc vuông.
- ...góc tù > góc vuông

1 góc bẹt = 2 góc vuông.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Đ/a:
a. Sai; b. Đúng




- Thực hiện theo yêu cầu của GV.




- Thực hiện theo yêu cầu của GV.










- HS cả lớp.

______________________________________
TẬP ĐỌC
Tiết 19: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ qui định giữa HKI (khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Kĩ năng: Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết
nguon VI OLET