Thể loại Giáo án bài giảng Giáo án theo Tuần (Lớp 4)
Số trang 1
Ngày tạo 8/20/2019 5:07:37 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.52 M
Tên tệp giao an tuan 110 sangda sua 188 docx
Trường Tiểu học Cao Viên I Giáo án lớp 4
TUẦN 1 Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2016
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu:
1 Kiến thức
- Đọc viết đọc các số đến 1000. Biết phân tích cấu tạo số
- Làm BT 1,2,3 Pa-b ( HSTB) đối với HSKG làm hết bài tập
2 Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết số đến 100 000
3 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận khi làm bài
II. Đồ dùng:
- Giáo viên : Bảng phụ - SGK
- Học sinh : SGK - vở
III. Hoạt động dạy và học
TG |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
2’
32'
|
1. KT bài cũ
2. Bài mới 2.1 GT bài 2.2 Ôn cách đọc số, viết số và các hàng.
2.3 Thực hành |
- KT sự chuẩn bị ĐDHT của hs
- GT trực tiếp.
+ Hãy đọc số 83251 nêu giá trị của từng chữ số?
+ Đọc số 83001; 80201 - Nêu mối quan hệ giữa các hàng? - Nêu các số tròn chục? tròn trăm? tròn nghìn? chục nghìn?
- Vẽ tia số cho HS lên điền số vào chỗ chấm
- Gọi HS viết số thích hợp vào chỗ chấm..
- Muốn điền số liền (trước) sau ta phải làm như thế nào?
- Giúp HS hiểu mẫu
|
- 83251(Tám mươi ba nghìn hai trăm năm mươi mốt) - VD: 1 đơn vị, 5 chục, 2 trăm, 3 nghìn, 8 chục nghìn - Đọc ( Tương tự như trên)
- 1 chục = 10 đơn vị - Nối tiếp nêu.
- HS QS
- 36000 ; 37000;..; - ....; 40000;..
- Nêu
- Theo dõi và TLCH VD: số 42571 (phân tích theo hàng và đọc số) - Thực hiện - Nêu y/c bài tập
|
1
Trường Tiểu học Cao Viên I Giáo án lớp 4
2’ |
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
3. Củng cố, dặn dò |
- y/c dựa vào cách đọc để viết số và phân tích số theo hàng ( Tương tự) - Giúp hs hiểu mẫu
8723 = 8000+700+20+3
- Nêu y/c phần b 9000+200+30+2=9232 - Y/cầu hs làm bài - Chữa bài, nx
- Muốn tính chu vi của hình tứ giác ABCD ta làm thế nào?
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?
- Theo em làm sao ta biết được giá trị của một chữ số trong một số
- Về nhà xem và chuẩn bị bài sau “ ôn tập các số đến 100000”
|
9171=9000+100+70+1 3082=3000+80+2 7006=7000+6 - Nêu
7000+300+50+1=7351 6000+200+3=6203 6000+200+30=6230 5000+2=5002 - Nêu yêu cầu BT
- HSKG - Tính tổng độ dài của các cạnh( 6 +4 +3 +4= 17 cm) - 1 HS lên bảng ( hình 2) ( 8 + 4 ) x 2 = 24(cm)
- Lắng nghe |
*****************************************
Tiết 3: TẬP ĐỌC
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. Mục tiêu:
1 Kiến thức
- Đọc được các từ khó có trong bài
- Hiểu nghĩa từ: Cỏ xước, Nhà Trò, bự, áo thâm, lương ăn, ăn hiếp, mai phục.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng hào hiệp biết bênh vực người yếu.
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).
- Phát hiện được lời nói cử chỉ cho thấy tấm lòng hào hiệp của Dế mèn. Biết nhận xét một nhân vật trong bài ( HSG) trả lời được các câu hỏi trong bài.
2 Kĩ năng: Hs có kỹ năng đọc đúng, diễn cảm.
3 Thái độ: HS có tấm lòng hào hiệp, thương người trong cuộc sống. Mỗi HS cần biết và giúp đỡ mọi người khi cần
II. Đồ dùng:
1
Trường Tiểu học Cao Viên I Giáo án lớp 4
- Giáo viên : Tranh – SGK - BP
- Học sinh : SGK - vở
III. Hoạt động dạy và học
TG |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
4-5'
31'
|
1. KT bài cũ
2. Bài mới 2.1Giới thiệu bài
2.2HD luyện đọc
2.3Tìm hiểu bài
|
- Kiểm tra đồ dùng của HS
- Giới thiệu chủ điểm - Giới thiệu nội dung bài học
- Bài văn chia làm mấy đoạn? nêu cách chia đoạn?
- Y/c đọc nối tiếp đoạn - HD đọc đúng: Ngắn chùn chùn; thui thủi; nức nở mãi - Giải nghĩa từ - HD đọc theo cặp
- Đọc mẫu
- Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào? - Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu? - Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào? * Ý 1+2: Hoàn cảnh đáng thương của chị Nhà Trò - Những lời nói, ám chỉ nào nói lên lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
- Nêu một hình ảnh nhân hóa mà em thích. Cho biết vì sao em thích?
* Ý 3: Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn
- Nêu ý nghĩa câu chuyện? - Nêu cách đọc thể hiện tính cách |
- Các tổ kiểm tra báo cáo
Quan sát, phát hiện ND tranh - 1 HSG đọc toàn bài - Bài chia làm 4 đoạn + Đ1: 2 dòng đầu + Đ2: 5 dòng tiếp + Đ3: 5 dòng tiếp + Đ4: phần còn lại - Đọc nối tiếp 2 lượt
- Đọc chú giải - Đọc trong cặp - 1HSKG đọc toàn bài - Theo dõi đọc thầm
- Chị đang gục đầu bên tảng đá cuội khóc tỉ tê (quan sát tranh)
- Lời lẽ dứt khoát mạnh mẽ - Cử chỉ: xoè 2 càng ra. Dắt Nhà Trò đi hành động che chở - (HSKG) Nhà Trò gục đầu bên tảng đá cuội, mặc áo thâm dài, người bự phấn. VD: Dế Mèn xoè cả 2 tay - (HSG) Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp biết bênh vực người yếu. - 4 HS đọc nối tiếp toàn bài - Nêu nội dung: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng hào hiệp biết bênh vực người |
1
Trường Tiểu học Cao Viên I Giáo án lớp 4
10’
4’ |
2.4LĐ diễn cảm
3. Củng cố, dặn dò |
của Dế Mèn?
- HD đọc diễn cảm đoạn 3
+ Y/c đọc theo cặp
- Bình chọn người đọc hay - Qua câu chuyện em học được điều gì ở Dế Mèn? - Nhận xét lớp - Chuẩn bị bài sau |
yếu.
- Nghe phát hiện giọng đọc, cách đọc - Đọc - Đọc - theo dõi nhận xét
Nêu
|
Tiết 4: Thể dục( đ/c Long dạy)
Bài 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I.Mục tiêu:
1. kiến thức:
-HS biết thêm nội dung 12 biển báo giao thông phổ biến.
-HS hiểu ý nghĩa , tác dụng, tầm quan trọng của biển báo hiệu giao thông.
2.Kĩ năng: HS nhận biết nội dung của các biển báo hiệu ở gần khu vực trường học, gần nhà hoặc thượng gặp.
3. Thái độ:
- Khi đi đường có ý thức chú ý đến biển báo.
- Tuân theo luật và đi đúng phần đường quy định của biển báo hiệu giao thông.
II. Chuẩn bị:
GV: các biển báo
SGK+vở ghi
III. Hoạt động dạy học.
TG |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
10’
|
Hoạt động 1: Ôn tập và giới thiệu bài mới.
|
GV: Để điều khiển nguời và các phương tiện giao thông đi trên đường được an toàn, trên các đường phố người ta đặt các biển báo hiệu giao thông. GV gọi 2 HS lên bảng và yêu câù HS dán bản vẽ về biển báo hiệu mà em đã nhìn thấy |
HS theo dõi
HS lên bảng chỉ và nói.
|
1
Trường Tiểu học Cao Viên I Giáo án lớp 4
20’
5’
5’ |
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung biển báo mới.
Hoạt động 3: Trò chơi.
Hoạt động 4: Củng cố
|
cho cả lớp xem, nói tên biển báo đó và em đã nhìn thấy ở đâu.
GV hỏi cả lớp xem các em đã nhìn thấy biển báo hiệu đó chưa và có biết ý nghĩa của báo đó không. GV đưa ra biển báo hiệu mới : biển số 11a, 122 Hỏi: Em hãy nhận xét hình dáng, màu sắc, hình vẽ của biển báo. Biển báo này thuộc nhóm biển báo nào? Căn cứ hình vẽ bên trong em có thể hiểu nội dung cấm của biển là gì?
GV hỏi như trên với các biển báo 208, 209, 233 , biển 301( a,b,d, e) GV chia lớp thành 5 nhóm. GV treo 23 biển báo hiệu lên bảng. Hướng dẫn HS cách chơi: Sau một phút mỗi nhóm một em lên gắn tên biển, gắn xong về chỗ, em thứ hai lên gắn tiếp tên của biển khác, lần lượt đến hết. GV tổng kết , biểu dương nhóm chơi tốt nhất và đúng nhất. -GV cùng HS hệ thống bài -GV dặn dò, nhận xét |
-Hình tròn Màu nền trắng, viền màu đở. Hình vẽ màu đen. -Biển báo cấm - HS trả lời: *Biển số 110a. biển này có đặc điểm: Hình tròn Màu: nền trắng, viền màu đỏ. Hình vẽ: chiếc xe đạp. +Chỉ điều cấm: Cấm xe đạp * Biển số 122: có hình 8 cạnh đều nhau, nền màu đỏ, có chữ STOP . ý nghĩa dừng lại.
Các nhóm chơi trò chơi. |
******************************************
Tiết 6: HƯỚNG DẪN HỌC
I. Môc tiªu:
1 Kiến thức
- Gióp Hs n¾m v÷ng kiÕn thøc bµi häc chÝnh kho¸, hoµn thµnh bµi tËp trong ngµy.
- Híng dÉn Hs gi¶i quyÕt mét sè bµi tËp luyÖn thªm
2 Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết số đén 100 000 cho học sinh. Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo tiếng cho học sinh.
3 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận trong khi làm bài
1
Trường Tiểu học Cao Viên I Giáo án lớp 4
II. §å dïng d¹y häc:
- Gi¸o viªn : b¶ng phô, b¶ng nhãm, phiÕu häc tËp
- Häc sinh : vë bµi tËp, nh¸p.
III. C¸c ho¹t ®éng chñ yÕu:
TG |
Néi dung |
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn |
Ho¹t ®éng cña Häc sinh |
15’
70’
|
1. Hoµn thµnh c¸c BT trong ngµy.
2. Híng dÉn lµm bµi. Bµi 1: ViÕt c¸c sè sau ®©y, theo theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín a)73 524; 73 452; 75 352; 37 254; 37 425 b) T×m sè bÐ nhÊt trong c¸c sè sau: 43 567; 44 001; 29 754; 29 574; 29 475
Bµi 2 : §Æt tÝnh råi tÝnh: 25756 + 9157 71603 – 57354 15206 x 4 29765 : 7
Bµi3:Nh÷ng tiÕng nµo trong c¸c c©u th¬ sau kh«ng ®ñ ba bé phËn: Mê mê «ng bôt ngåi nghiªm NghÜ g×, «ng vÉn ngåi yªn lng ®Òn... ...Bçng ®©u vang tiÕng sÊm rÒn TØnh ra em thÊy trong ®Òn ®á h¬ng Bµi 2: Ph©n tÝch c¸c bé phËn cÊu t¹o cña tiÕng trong c©u tóc ng÷ sau: Mét c©y lµm ch¼ng lªn non Ba c©y chôm l¹i nªn hßn nói cao |
- Y/c HS lµm VBT to¸n in - GV theo dâi, nh¾c nhë HS hoµn thµnh bµi trªn líp.
- YC HS ®äc ®Ò bµi. - YC HS lµm vë, 1 HS lªn b¶ng viÕt - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm
- YC HS ®äc ®Ò bµi - Gäi Hs tr¶ lêi miÖng - GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸, khen ngîi nh÷ng em lµm tèt, nhanh, chÝnh x¸c. - YC HS tr×nh bµy vµo vë
- Nh¾c HS lu ý sù kh¸c biÖt gi÷a hµng vµ líp
- Gv ph¸t phiÕu bµi tËp - Yc HS lµm miÖng - GV l¾ng nghe, tæng hîp nh÷ng ý kiÕn ®óng - YC HS lµm vµo phiÕu - Cho HS th¶o luËn 2 phót theo nhãm 2 - Gv mêi 3-4 nhãm tr×nh bµy - Gv cã thÓ gîi ý: + ChÞ ng· em n©ng + M«i hë r¨ng l¹nh..
- Yc HS kÎ b¶ng theo sù híng d·n cña gi¸o viªn - Ph©n tÝch cÊu t¹o cña tiÕng - NhËn xÐt ch÷a bµi |
- HS lµm bµi.
- 1 HS ®äc - 1 HS lªn b¶ng lµm, HS lµm vë. - HS nhËn xÐt
- 1 HS ®äc - 4HS lµm bµi vµo vë - HS nhËn xÐt |
1
Trường Tiểu học Cao Viên I Giáo án lớp 4
|
3. Cñng cè.
|
- §¸nh gi¸ |
|
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2016
Tiết 1: TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP)
I.Mục tiêu:
1 Kiến thức
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số có đến 5 chữ số. Nhân với số có 5 chữ số, chia cho số có 1 chữ số
- Biết so sánh sắp xếp thứ tự ( đến 4 số) các số đến 100 000
2 Kĩ năng: Rèn kĩ năng học ôn tập cho học sinh
3 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận khi học bài
II. Đồ dùng:
- Giáo viên : Bảng nhóm - SGK
- Học sinh : SGK - Vở
III. Hoạt động day và học
TG |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
||
5’
32'
|
1. KT bài cũ
2. Bài mới 2.1. GT bài 2.2 Nội dung Bài 1
Bài 2
|
- Cho các chữ số 1,9,7,4 hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số.
- GT trực tiếp.
- Tính nhẩm - Yêu cầu HS nêu KQ 7000 - 2000 9000 - 3000 8000 : 2 3000 x 2 - Nhận xét đánh giá
- Đặt tính rồi tính - Nêu cách cộng, trừ số có 5 chữ số
|
- 1 hs lên bảng, lớp nháp: 9741
- Nêu cách tính - Nối tiếp nêu 7000 - 2000 = 5000 9000 - 3000 = 6000 8000 : 2 = 4000 3000 x 2 = 6000 - Phần cột 2 (HSKG)
- 4 HS lên bảng- dưới làm vào vở
|
1
Trường Tiểu học Cao Viên I Giáo án lớp 4
2’
|
Bài 3
Bài 4
Bài 5
3. Củng cố dặn dò
|
- Phần b ( tương tự) - Y/cầu 3N làm bảng nhóm - Báo cáo KQ + N1- 2 dòng 1 + N3- 4 dòng 2 + N 5 - 6 dòng 3
- Nêu cách so sánh - Nhận xét đánh giá. - Nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài.
Cho HS nêu yêu cầu BT - HD làm bài - Thu 1 số vở- chấm.
- HD HS giải - Nhận xét
- Muốn so sánh số có nhiều chữ số ta sẽ làm như thế nào? - Nhận xét tiết - Chuẩn bị bài sau |
4327>3742 28676=28676 5870<5890 97321<97400 65 300 > 9530; 100000 >99999 - Nêu - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở - Nêu
|
Tiết 2: TẬP ĐỌC
MẸ ỐM
I. Mục tiêu
1 Kiến thức
- Hiểu nghĩa từ ngữ: Cơi trầu, y sĩ
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.
- Đọc đúng rành mạch trôi chảy. Đọc diễn cảm được 1-2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm. Học thuộc lòng 1 số khổ thơ.
2 Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc đúng, diễn cảm cho hs
3 Thái độ: Thấy đươc sự phong phú của tiếng việt.
II. Đồ dùng :
1
Trường Tiểu học Cao Viên I Giáo án lớp 4
- Giáo viên : Tranh – SGK - BP
- Học sinh : SGK - Vở.
III. Hoạt động dạy và học
TG |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
|
5’
32’
3’ |
1. KT bài cũ
2. Bài mới 2.1. GT bài 2.2 HD luyện đọc
2.3 Tìm hiểu bài
2.4 Đọc diễn cảm
3. Củng cố, |
- Yêu cầu đọc bài: “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” - Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GT qua tranh minh họa SGK - Gọi đọc toàn bài. - Gọi chia đoạn - HD cách nối tiếp theo khổ thơ (Mỗi khổ thơ là 1 đoạn) - Tìm hiểu từ mới - Luyện đọc theo cặp
- Đọc mẫu
- Y/cầu đọc thầm khổ 1,2 Cho biết những câu thơ sau muốn nói gì? Lá trầu…cuốc cày sớm trưa. - Khổ thơ 3 đã cho biết sự quan tâm của hàng xóm đối với mẹ bạn nhỏ như thế nào? - Chi tiết nào cho biết tình cảm yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?
- Nêu nội dung chính bài thơ - GV ghi bảng ý nghĩa
- Nêu cách đọc bài - HD đọc diễn cảm đoạn 4,5 + Đọc mẫu
+ Y/c đọc theo cặp + Thi đọc trước lớp + Thi đọc thuộc bài - Bình chọn người đọc hay - Bài thơ ca ngợi tình cảm của |
- 2 HS nối tiếp - 1 HS
- QS, phát hiện ND tranh - 1 HS KG đọc - 7 đoạn - 7 HS đọc nối tiếp
- Nêu Chú thích SGK - Đọc theo cặp
- 1HS đọc toàn bài
- Mẹ bạn nhỏ bị ốm nên không ăn được trầu. mẹ không đọc được chuyện mẹ không ra vườn làm lụng được - Cô bác xóm làng đến thăm, người cho trứng, người cho cam, anh y sĩ mang thuốc vào…. - Bạn thương xót mẹ: “nắng mưa từ những ngày xưa. Lặn trong….Cả đời đi gió…. bây giờ me…. Vì con mẹ khổ…. Có nhiều nếp nhăn…Bạn mong mẹ chóng khỏi “con mong mẹ…” Bạn muốn mẹ vui: “mẹ vui con có quản gì, ngâm thơ”. Bạn coi mẹ là người có ý nghĩa đối với mình “mẹ là tất cả…. - Ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm - Đọc nối tiếp bài thơ - Nêu - Nghe phát hiện giọng đọc cách đọc
|
|
1
Trường Tiểu học Cao Viên I Giáo án lớp 4
|
dặn dò |
bạn nhỏ đối với mẹ như thế nào? - Nhận xét đánh giá |
- Trả lời |
Tiết 3: ĐẠO ĐỨC
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1 Kiến thức
- Nêu được một số biểu hiện trung thực trong học tập
- Biết được trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ được mọi người yêu mến
- Hiểu được trung thực trong học tập là tránh nhiệm của học sinh. Vì vậy cần có thái độ đúng trong học tập.
2 Kĩ năng: Rèn kĩ năng trung thực trong học tập cho hs
3 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận khi học bài
II. Đồ dùng:
- Giáo viên : SGK- Thẻ màu
- Học sinh : SGK - vở
III. Hoạt động day và học
TG |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
3’
30
|
1. KT bài cũ
2. Bài mới 2.1 GT bài 2.2 Xử lí tình huống
|
- KT sự CB đồ dùng của hs
- Nêu MT, nhiệm vụ bài học - Quan sát tranh - đọc tình huống - Theo em bạn Long có những cách giải quyết như thế nào?
- Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào? - Theo em tại sao lại không nên chọn cách nói dối - Tính trung thực trong học tập sẽ giúp em như thế nào?
- Cho HS nêu ghi nhớ
- Xác định những việc làm nào thể hiện tính trung thực trong học tập - Cho các nhóm đại diện nêu - Vì sao em cho ý kiến đó là đúng? |
- Các tổ trưởng báo cáo - Quan sát, đọc thầm
- Mượn tranh của bạn đưa cho cô xem. Nói dối cô để quên ở nhà. Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm và nộp sau - Cần nói thật và xin lỗi cô
- Vì thế sẽ thiếu tính trung thực trong học tập - Tự tin hơn, được mọi người quý trọng hơn và em sẽ học tập tiến bộ hơn -Nêu (SGK)
- Các nhóm trao đổi đưa ra ý kiến - Nghe - bổ xung- nhận xét - Giải thích
|
1
Trường Tiểu học Cao Viên I Giáo án lớp 4
5’
|
2.3.BT ứng dụng Bài 1:
Bài 2
3. Hoạt động nối tiếp
|
- KL: Việc làm (c) thể hiện trung thực trong HT. Các việc (a, b, d) là thiếu trung thực trong HT.
- HD HS bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành sau mỗi việc ý kiến của giáo viên đưa ra + Trung thực trong học tập chỉ thiệt mình + Thiếu trung thực trong học tập là giả dối + Trung thực trong học tập là thể hiện lòng tự trọng KL: Ý kiến b, c là đúng. ý kiến a là sai - Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ
- Sưu tầm mẩu chuyện về tính trung thực trong học tập - Lớp chia 3 nhóm ( mỗi nhóm xây dựng 1 tiểu phẩm về tính trung thực) - Nhận xét tiết học - Về chuẩn bị bài cho tiết sau |
- Bày tỏ = thẻ màu
- Sai
- Đúng
- Đúng
- Nghe
- 1 HS
- nêu
|
Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. Mục tiêu:
1 Kiến thức: Nắm được cấu tạo của tiếng gồm 3 phần ( Âm đầu- Vần- Thanh) - ND cần ghi nhớ. Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ BT1 vào bảng mẫu
2 Kĩ năng: Rèn năng kĩ năng phân tich thành các bộ phận từng tiếng.
3 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận trong khi làm bài.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên : SGK- Bảng phụ
- Học sinh : SGK - Vở
III. Hoạt động dạy và học
TG |
Nội dung |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả