Thể loại Giáo án bài giảng Giáo án theo Tuần (Lớp 4)
Số trang 1
Ngày tạo 4/14/2019 9:15:11 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.07 M
Tên tệp motsodeontaptoanlop4ki2 doc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4
ĐỀ 1Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 75032 75302 +12200 c ) 98763 98675 - 33467
b) 100000 99999 d) 87652 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là:
A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
1
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
*Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899 c) 545630 = 554630
b) 657890 > 658999 d) 289357 < 290000
*Câu 13: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính
12 062 x 205
………………… ………………… ………………… ………………... ………………... ………………... |
*15 458 x 340
………………… ………………… ………………… ………………... ………………... ………………...
|
*39009 : 33
………………… ………………… ………………… ………………... ………………... ………………... |
27560 : 720
………………… ………………… ………………… ………………... ………………... ………………... |
2. Tìm x
a) 75 x = 1800 b) 1855 : = 35 c) : 204 = 543
1
.............. ............... ...............
.............. ............... ...............
.............. ............... ...............
*3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài giải
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
4. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người ?
Bài giải
.......................................................
.......................................................
.......................................................
ĐỀ 2I.Phần trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500
Câu 4: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000
1
Câu 5: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 6: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 7: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000
Câu 8: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000.
B. Bảy chục triệu. 2. 700 000.
C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000.
D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000
Câu 9: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014
Câu 10: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000
Câu 11: Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
A. 99997 B. 9999 C. 99999 D. 100 001
Câu 12: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 69 B. 50 C. 60 D. 59
Câu 13: 36000kg = ? tấn
A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn
Câu 14: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính
1
32460 x 730 ………………… ………………… ………………… ………………... ………………... ………………... |
10 660 : 52 ………………… ………………… ………………… ………………... ………………... ………………...
|
4957 : 165 ………………… ………………… ………………… ………………... ………………... ………………...
|
106141 : 413 ………………… ………………… ………………… ………………... ………………... ………………... |
2. Tìm x
a) 76502 - = 10512 :32 b) + 532 = 48 x 23 ............... c) - 264 = 1456 : 52
.............. ............... ...............
.............. ............... ...............
.............. ............... ...............
.............. ............... ...............
3. Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được tất cả 1km đường. Đội Một sửa được nhiều hơn đội Hai 146m. Hỏi mỗi đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ?
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
4. Một khu vườn có tổng chiều dài và chiều rộng là 68m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng rau tại khu vườn đó, cứ 1m2 thì thu hoạch được 2kg rau. Hỏi cả khu vườn đó thu hoạch được bao nhiêu kg rau ?
.......................................................
1
.......................................................
.......................................................
.......................................................
ĐỀ 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg
Câu 2: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 3: 6dag 5 g = ? g.
A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g
Câu 4: 503g = ? …hg ?…g.
A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g D. 5hg 30g
Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao B. 900 bao C. 30 bao D. 270 bao
Câu 6: phút = ? giây.
A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây
Câu 7: 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25 B. 500 C. 250 D. 50
Câu 8: 5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405
Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A . XII B. XIII C. XIV D. XV
Câu 10: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
A. 27 m B. 12 m C. 3888 m D. 270 m
1
Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 1980 là thế kỷ XX. c) 84 phút = 1 giờ 14 phút.
b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. d) thế kỷ = 20 năm
Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360 B. 180 C. 120 D. 12
Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
A. 98 B. 18 C. 49 D. 22
Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?
A. 15 m B. 150 m C. 250 m D. 500m
Câu 15: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 144 cm B. 142 cm C. 145 cm D. 146 cm
II. Phần tự luận
1. Tính giá trị biểu thức
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 1029 - 896 : 34 x 21
....................... ..........................
....................... ..........................
....................... ..........................
....................... ..........................
b) 3499 + 1104 : 23 - 75 c) ( 31850 - 365 x 50 ) : 68
....................... ..........................
....................... ..........................
....................... ..........................
....................... ..........................
2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m2 thì thu hoạch được 5kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ?
Bài giải
1
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
................…………………………………………………………………
3. Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
Bài giải
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................………………………………………………
4. Tính nhanh
a) 2459 – ( 400 + 459 ) b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435 c) 35 x 49 + 51 x 36
………………………. …………………………………. …………………….........
………………………. ………………………………… …………………………
……………………… …………………………………. …………………………
PhÇn II. Tù luËn 3 ®iÓm Bµi 1 Mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 60 m. NÕu gi¶m chiÒu dµi di 3 m vµ t¨ng chiÒu réng lªn 3 m th× m¶nh ®Êt ®ã trë thµnh m¶nh ®Êt h×nh vu«ng. a) TÝnh chiÒu dµi vµ chiÒu réng m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt ®ã ®ãb) TÝnh diÖn tÝch m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bµi 2 MÑ h¬n con 28 tuæi. Sau 4 n¨m n÷a tuæi mÑ gÊp 3 lÇn tuæi con. TØnh tuæi mÑ vµ tuæi con....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
1
7. Chu vi h×nh vu«ng cã diÖn tÝch 25cm2 lµ
a. 5 cm b. 20 c. 20 cm d. 20 cm2
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả