ThiÕt kÕ bµi d¹y                                                         To¸n + TiÕng ViÖt Líp 4                                            

 

          Tuần1   Thực hiện từ ngày 27 tháng 8 đến ngày 31 tháng 8 năm 2018

Th hai, ngày 27 tháng 8  năm 2018

Tiết 1:    CHÀO C                         

 

Tiết 2: TOÁN                                                

ÔN TẬP CÁC S ĐẾN 100.000

            I. Mục tiêu:   Giúp học sinh:

            1. Kiến thc,K năng: ôn tập v:

                    - Cách đọc, viết các s đến 100.000

 - Phân tích cấu tạo s.

         - Có k năng đọc s, K năng phân tích cấu tạo s,

2. Năng lực: 

      + Tự phục vụ, tự quản:  Thông qua các hoạt động làm việc cá nhân. tổ chức duy trì hoạt động nhóm.

       + Giao tiếp hợp tác: Biết hợp tác giữa các thành viên trong nhóm, lớp. Báo cáo kết quả hoạt động một cách chủ động, mạch lạc, rõ rang

       + Tự học và tự giải quyết vấn đề: Thông qua hoạt động làm bài tập cá nhân, hoạt động nhóm, biết vận dụng kiến thức một cách linh hoạt để làm các bài tập có liên quan.

3.Phẩm chất:  

     - Giáo dục HS lòng ham mê và yêu thích môn toán.

     -  HS hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Có thái độ hợp tác với các bạn trong nhóm, lớp

     - HS có tính tự giác, chăm học, làm đầy đủ các bài tập trên lớp. Tích cực tham gia các hoạt động học tập trên lớp.

II. Chuẩn b:

+ GV: - Bảng ph

+ HS:  - Đồ dùng học toán, SGK, VBT

III. Hoạt động dạy - học

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

A.Giới thiệu bài:(3')

- GV giới thiệu viết tên bài lên bảng

B. Bài mới:(30')

1. Ôn lại cách đọc s, viết s và các hàng.

a) GV viết s: 83251 lên bảng

+ Đọc s và cho biết giá tr của từng hàng.

b) Tương t như trên với s: 83001, 80201, 80001.

c) Quan h giữa hai hàng liền k

 

- Nghe giới thiệu

 

 

+ 1 HS đọc và nêu

- HS đứng tại tr đọc và nêu.

 

 

 

 NguyÔn ThÞ Tuyªn                       - 1-           Tr­êng TiÓu häc Thuþ Hång


 ThiÕt kÕ bµi d¹y                                                         To¸n + TiÕng ViÖt Líp 4                                            

 

? 1 chục = ? đơn v

? 1 trăm = ? chục

....

? Hai hàng liền k (hơn kém nhau bao nhiêu lần)

? Nêu ví d v s tròn chc ?

? u ví d v s tròn trăm ?

? u ví d v s tròn nghìn?

2. Thùc hành: (20p)

Bài 1: (6p)

GV v tia s lên bảng

a) Viết s thích hợp vào dưới vạch của mỗi tia s:

 

   0     1000   ....    3000

b) Viết s thích hợp vào ch trống (....)

36.000; 37.000; .....;

Bài 2:  (7p)

- Đọc s: 42571

? S này gồm? đơn v ? chục? Trăm ? nghìn ? Chục nghìn ?

- Còn hàng tiếp theo yêu cầu HS làm v VBT.

Bài 3:  (7p)

- Gọi HS đọc bài

- GV viết lên bảng

a) Viết mỗi s sau thành tổng của các hàng: 8723; 9171; 3082; 7006

Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3

- Nhận xét sửa bài

C. Củng c - dặn dò:(3')

? Nêu các bước đọc s có nhiều ch s ?

- Chuẩn b bài sau.

 

= 10 đơn v

= 10 chục

 

- 10 lần

 

10, 20, 30, ...

100, 200, ...

- HS nêu

 

 

- HS suy nghĩ làm bài

 

 

- 1 HS lên bảng, lớp v nháp.

 

- 1 HS lên bảng, lớp BC

 

 

- 1 HS đọc

- 1 đơn v, 7 chc,....

 

- 2 HS lên bảng làm, lớp làm VBT

 

 

- 1HS đọc

 

- 3 HS lên bảng

- Lớp BC

 

- Nhận xét bài bạn

 

- HS tr lời

- Thực hiện nhà

IV, Những điểm cần rút kinh nghiệm sau tiết da:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………                                 ...........................................................................................................................................................

 

 NguyÔn ThÞ Tuyªn                       - 1-           Tr­êng TiÓu häc Thuþ Hång


 ThiÕt kÕ bµi d¹y                                                         To¸n + TiÕng ViÖt Líp 4                                            

 

Tiết 3:  TẬP ĐỌC                                                 

D MÈN BÊNH VỰC K YẾU

 I. Mục tiêu:   Giúp học sinh:

 1. Kiến thức, k năng:

          - Đọc rành mạch ,trôi chảy, Bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của Nhà Trò, Dế Mèn

        - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế mền có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu

       -Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn :

Bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài (Trả lời được câu hỏi trong SGK)

    - Có kĩ năng đọc trôi chảy, có kĩ năng đọc diễn cảm một đoạn trong bài, trả lời được hết các câu hỏi trong SGK

2. Năng lực: 

      + Tự phục vụ, tự quản:  Thông qua các hoạt động làm việc cá nhân. tổ chức duy trì hoạt động nhóm.

       + Giao tiếp hợp tác: Biết hợp tác giữa các thành viên trong nhóm, lớp. Báo cáo kết quả hoạt động một cách chủ động, mạch lạc, rõ rang

       + Tự học và tự giải quyết vấn đề: Thông qua hoạt động làm bài tập cá nhân, hoạt động nhóm, biết vận dụng kiến thức một cách linh hoạt để làm các bài tập có liên quan.

3.Phẩm chất:  

     - Giáo dục HS lòng ham mê và yêu thích môn tiếng việt.

     -  HS hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Có thái độ hợp tác với các bạn trong nhóm, lớp

     - HS có tính tự giác, chăm học, làm đầy đủ các bài tập trên lớp. Tích cực tham gia các hoạt động học tập trên lớp.

      - Giáo dục HS có tấm lòng nhân hậu, biết bênh vực kẻ yếu như nhân vật trong truyện

II.Chuẩn bị:

+ GV: - Tranh minh hoạ (SGK)

  - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc

+ HS:  - SGK, VBT

III. Hoạt động dạy- học

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

A. Mở đầu:1'

- GV giới thiệu khái quát nội dung chương trình phân môn tập đọc lớp 4

B. Bài mới:30'

1. Giới thiệu bài.

* GV Giới thiệu ch điểm " Thương người như thể thương thân

 

 

- HS lắng nghe

 

 

 

 

 NguyÔn ThÞ Tuyªn                       - 1-           Tr­êng TiÓu häc Thuþ Hång


 ThiÕt kÕ bµi d¹y                                                         To¸n + TiÕng ViÖt Líp 4                                            

 

"

*  Cho HS quan sát tranh ( SGK), giới thiệu nhân vật trong tranh, sau đó giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.

2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài

a)Luyện đọc:(10p)

- GV chia đoạn:

+ §1: Một hômbay được xa

+ §2: Tôi đến gần....ăn thịt em

+ §3:Tôi xoè cả hai càng....của bọn nhện.

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn (3 lượt)

+ Lần 1: yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc bài,

+ Lần 2: Giải thích các từ khó

? Đoạn 1 có 2 từ khó hiểu:cỏ xước, Nhà Trò, vậy trong SGK trú giải ntn?

 - Gọi  HS đọc đoạn 2

- GV cho lớp luyện đọc theo N2

 -Gọi một nhóm đọc nối tiếp đoạn toàn bài

- GV nhận xét

- Gọi  HS đọc cả bài

- GV ®äc mÉu.

b) Tìm hiểu bài:(10p)

+Tuyền có những nhân vật chính nào?

 

+ Kẻ yếu được Dế Mèn bênh vực là ai?

- Yêu cầu HS đọc đoạn 1

+ Dế Mèn thấy Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?

-ý chính của đoạn 1 là gì?

 

- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.

+Tìm những chi tiết cho thấy Nhà Trò rất yếu ớt?

+ Sự yếu ớt của chị Nhà Trò được nhìn qua con mắt của nhân vật nào?

+ - Đoạn 2 nói lên điều gì?

 

+Yêu cầu HS đọc thầm và tìm những chi tiết cho thấy Nhà Trò bị ức hiếp đe doạ?¹?

+ Đon này là li ca ai?

+ Những lời nói , cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế mèn?

 

- L¾ng nghe.

 

- Quan sát,lắng nghe, nhắc lại tên bài

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc nối tiếp đoạn 3 đoạn của bài - Nối tiếp nhau

- HS đọc phần Chú giải

 

 

 

- 1HS ®äc

- Lớp luyện đọc theo cặp

- 1 nhóm đọc, nhóm khác nhận xét

- Lắng nghe

- 1HS đọc, lớp đọc thầm

- Theo dõi

 

- 1 HS trả lời : Dế Mèn, chị Nhà Trò và bọn nhện

- Lầ chị Nhà Trò

- Đọc thầm.

- Đang ngồi gục đầu khóc tỉ tê bên tảng đá cuộii.

* Hoàn cảnh Dế Mèn gặp chị Nhà Trò.

- 1HS đọc, lớp đọc thầm

- Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu..

 

- … qua con m¾t  ¸i ng¹i, th«ng c¶m.

- tình cảnh đáng thương của chị Nhà trò khi bị bọn nhện ức hiếp.

... Bọn nhện đã đánh Nhà trò mấy lần, chăng tơ ngang đường, đe vặt ,vặt cánh, ăn thịt.

- ... của Nhà Trò 

 + Lời nói: Em đừng sợ , hãy trở về cùng với tôi đây

 

 NguyÔn ThÞ Tuyªn                       - 1-           Tr­êng TiÓu häc Thuþ Hång


 ThiÕt kÕ bµi d¹y                                                         To¸n + TiÕng ViÖt Líp 4                                            

 

 

 

 

+ Đọc lướt toàn bài và nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích? vì sao/ ?

c) hướng dẫn đọc diễn cảm:(8p)

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn cả bài.

- GV nhận xét từng HS đọc và hướng dẫn HS đọc từng đoạn

+ Đọc lời kể của nhà Trò với giọng đáng thương

+ Đọc lời của Dế Mèn với giọng mạnh mẽ.

- GV treo bảng phụ có đoạn văn 3

- GV đọc mẫu

+ Nêu cách đọc đoạn văn trên

- Cho HS luyện đọc theo cặp

- GV t chức cho đại diện 3 t thi đọc

- Nhận xét, đánh giá.

C. Cng c- dn dò:3'

+ bài chia làm mấy đoạn? Nêu ý nghĩa của từng đoạn??

+ Qua  bài này em học được gì ở nhân vật Dế Mèn ?

- Nhận xét tiết học

  Hướng dẫn về nhà:  đọc lại bài.

  + Cử chỉ: phản ứng mạnh mẽ, Hành động: xoè hai càng( che chở, bảo vệ), dắt nhà trò đi.

- HS tr lời theo ý mình.

 

 

- 4 HS nối tiếp đọc

 

- Lắng nghe

 

 

 

 

 

- HS tr lời

- 2 HS cùng bàn luyện đọc

- 3- 5 HS thi đọc, lớp nx.

 

 

- HS nêu

 

- Lòng nghĩa hiệp, bênh vực k yếu, ghét áp bức bất công.

 

- Thùc hiÖn ë nhµ.

 IV, Những điều cần rút kinh nghiệm sau tiết dạy

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................................................................................................................................

 

Tiết 4:   CHÍNH T

D MÈN BÊNH VỰC K YẾU

I. Mục tiêu:   Gióp học sinh:

1. Kiến thức, k năng:

- Nghe viết đúng chính t, trình bày đúng bài chính t ; không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm các bài tập chính tả phân biệt  (l/n) hoặc (an/ ang) .

- có kĩ năng viết đúng, kĩ năng phân biệt l/ n hoặc  an/ ang.

2. Năng lực: 

      + Tự phục vụ, tự quản:  Thông qua các hoạt động làm việc cá nhân. tổ chức duy trì hoạt động nhóm.

 

 NguyÔn ThÞ Tuyªn                       - 1-           Tr­êng TiÓu häc Thuþ Hång


 ThiÕt kÕ bµi d¹y                                                         To¸n + TiÕng ViÖt Líp 4                                            

 

       + Giao tiếp hợp tác: Biết hợp tác giữa các thành viên trong nhóm, lớp. Báo cáo kết quả hoạt động một cách chủ động, mạch lạc, rõ rang

       + Tự học và tự giải quyết vấn đề: Thông qua hoạt động làm bài tập cá nhân, hoạt động nhóm, biết vận dụng kiến thức một cách linh hoạt để làm các bài tập có liên quan.

3.Phẩm chất:  

     - Giáo dục HS lòng ham mê và yêu thích môn Tiếng việt.

     -  HS hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Có thái độ hợp tác với các bạn trong nhóm, lớp

     - HS có tính tự giác, chăm học, làm đầy đủ các bài tập trên lớp. Tích cực tham gia các hoạt động học tập trên lớp.

    - Giaó dục  HS ý thức rèn ch gi v, viết ch đẹp trong các môn học.

II. Chuẩn b

+ GV: - Bảng ph viết sẵn BT 2a

+ HS:  - V chính t, VBT

III. Hoạt động dạy - học

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

I. Giới thiệu bài: (1p)

GV giới thiệu, viết đầu bài lên bảng.

II. Hướng dẫn nghe viết(25')

- GV đọc đoạn văn viết chính t: Từ đầu đến vẫn khóc

- Gọi HS đọc lại đoạn văn.

- GV hướng dn cách trình bày, tư thế ngồi viết.

- GV đọc từng câu, từng cụm t .

- GV đọc lại bài

- GV chấm, nx t 7 đến 10 bài

 

- GV thu v còn lại v chấm.

III.Hướng dẫn làm bài tập chính t(10')

Bài 2 (a)

- GV treo bảng ph.

- GV cho 2 đội( 1 đội nam, 1đội n, mỗi đội 7  người) làm bài trên bảng dưới hình thức thi tiếp sức

-Ph biến luật chơi, t chức cho HS chơi.

- Nhận xét công b đội nhất

Kết qu đúng: lẫn, n nang, béo lẳn , chắc nịch, lông mày, loà xoà, làm cho.

Bài  3 (a):

 

- HS nhắc lại tên bài.

 

- Lng nghe.

 

- HS đọc thầm

- Lng nghe

 

- HS viết vào v

- HS  sóat lại bài

-.Từng cặp đổi v soát lại bài, t sửa lỗi trong bài.

 

 

 

- 1HS đọc bài

- Lớp suy nghĩ c vũ.

 

- lng nghe

- HS chơi.

- HS dưới lớp theo dõi, nx

- HS sửa bài.

 

 

 

 NguyÔn ThÞ Tuyªn                       - 1-           Tr­êng TiÓu häc Thuþ Hång


 ThiÕt kÕ bµi d¹y                                                         To¸n + TiÕng ViÖt Líp 4                                            

 

- GV viết bảng.

 

 

- GV nx, tuyên dương, chốt đáp án đúng.

IV. Củng c -dăn dò:(1')

- Tổng kết, nx tiết học.

-  Chuẩn b bài sau..

+ HS đọc bài.

- HS thi giải câu đ nhanh và viết đáp án đúng ra bảng

- 1HS đọc lại câu đ và lời giải đúng

 

 

- Thực hiện nhà..

 IV, Những điểm cần rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

 

Th ba, ngày 28 tháng 8 năm 2018

Tiết 1:     LUYỆN TỪ VÀ CÂU     

CẤU TẠO CỦA TIẾNG

I. Mục tiêu:   Giúp học sinh:

1. Kiến thc, k năng:

    - Nắm dược cấu tạo co bản  của tiếng gồm 3 b phận: âm dầu, vần , thanh

   - Biết nhận diện các b phận của tiếng. Biết tiếng nào cũng phải có vần và thanh.

   -  Có kĩ năng phân tích cấu tạo của tiếng, kĩ năng làm các bài tập.

2. Năng lực: 

      + Tự phục vụ, tự quản:  Thông qua các hoạt động làm việc cá nhân. tổ chức duy trì hoạt động nhóm.

       + Giao tiếp hợp tác: Biết hợp tác giữa các thành viên trong nhóm, lớp. Báo cáo kết quả hoạt động một cách chủ động, mạch lạc, rõ rang

       + Tự học và tự giải quyết vấn đề: Thông qua hoạt động làm bài tập cá nhân, hoạt động nhóm, biết vận dụng kiến thức một cách linh hoạt để làm các bài tập có liên quan.

3.Phẩm chất:  

     - Giáo dục HS lòng ham mê và yêu thích môn Tiếng Việt.

     -  HS hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Có thái độ hợp tác với các bạn trong nhóm, lớp

     - HS có tính tự giác, chăm học, làm đầy đủ các bài tập trên lớp. Tích cực tham gia các hoạt động học tập trên lớp.

II. Chuân b:

+ GV: - Bảng ph viết sẵn sơ đ cấu to của tiếng

+ HS:  - Đọc bài trước.

III. Hoạt động dạy - học:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

A. Kiểm tra bài cũ :1'

 

 

 NguyÔn ThÞ Tuyªn                       - 1-           Tr­êng TiÓu häc Thuþ Hång


 ThiÕt kÕ bµi d¹y                                                         To¸n + TiÕng ViÖt Líp 4                                            

 

B. Bµi míi:30'

1, Giới thiệu bài

-Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng 

2, Phần nhận xét: (13p)

- GV ghi lên bảng

 

a) Câu tục ng co bao nhiêu tiếng?.

- Nhận xét

bĐánh vần tiếng bâu – Ghi lại cách đánh vần?

- GV nhận xét

c) Tiếng bầu do những b phận nào tạo thành?  Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2

- Tiếng bầu gồm 3 b phận: âm đầu b, vần âu, thanh huyền).

d) Phân tích các b phận tạo thành tiếng trong câu tục ng trên

- Goi HS lên bảng 

 Nh x, sửa sai nếu có

? Tiếng do những b phận nào tạo thành?

? Tiếng nào có đ các b phận như tiếng bầu?

? Tiếng nào không có đ các b phận như tiếng bầu ?

* Kết luận : Trong tiếng b phận vần và thanh phải có mặt. Thanh ngang khi viết không ghi dấu.

3, Phần ghi nh: (2p)

- GV treo bảng ph ghi phần ghi nh.

- Gọi HS đọc  ghi nh.

4. Luyện tập: (16p)

Bài 1(8p)

- Gọi HS đọc yc của bài 

- Yêu câu HS làm VBT

- Nhận xét, sửa sai.

 

Bài 2(8p)

-Gọi HS đọc bài

 Yêu cầu HS thảo lun N2 sau đó làm bài vào VBT

- GV NX sửa sai cho HS.

5, Củng c - dặn dò? (3p)

 

 

- HS nhắc lại tên bài

 

 

1 HS đọc phần nhận xét

- Lớp đọc thầm và lần lượt thực hiện các yêu cầu

(Đập nh tay lên bàn biểu th s tiếng

- C lớp đánh vần thầm, ghi cách đánh vần ra bảng con

 

 

-Thảo luận N2 - trả lời

- 2 HS trình bày

 

- HS nhắc lại

 

- 2 HS lên bảng, Lơp làm VBT

- Nhân xét bài

âm đầu, vần , thanh

HS tr lời...

 

..... ơi

 

- Lắng nghe  

 

 

 

- đọc thầm ghi nhớ-

4 HS đọc

 

- 1HS đọc yêu cầu bài

- Lớp làm bài

- Đại diện tổ báo cáo kết quả-

- nhận xét.

 

- 1HS đọc yêu cầu bài

- Lớp làm bài

- Đại diện tổ báo cáo kết quả-

- nhận xét.

 

 

 

 NguyÔn ThÞ Tuyªn                       - 1-           Tr­êng TiÓu häc Thuþ Hång


 ThiÕt kÕ bµi d¹y                                                         To¸n + TiÕng ViÖt Líp 4                                            

 

? - Mỗi tiếng thường gồm mấy b phận? là những b phận nào/

?- B phận nào quan trọng nhất? vì sao?

- Nhận xét tiết học

  - Dặn học thuộc ghi nh.

- 2 HS tr¶ lêi.

 

 

 

Thùc hiÖn ë nhµ.

 

IV, Những điểm cần rút kinh nghiệm sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................

 

  TiẾT 2:       TOÁN        

                                ÔN TẬP CÁC S ĐẾN  100.000 (tiêp theo)

I.Mục tiêu:   Giúp HS:

1. Kiến thức, k năng:

-Thực hiện phép cộng với các s có 5 ch s; nhân ( chia) s có 5 ch s với (cho) s có 1 ch s.

- Biết so sánh , xếp th t (4 s) đến 100 000.

       - Có kĩ năng thực hiện phép cộng, nhân, chia, kĩ năng xếp đúng th t các s đã cho.

2. Năng lực: 

      + Tự phục vụ, tự quản:  Thông qua các hoạt động làm việc cá nhân. tổ chức duy trì hoạt động nhóm.

       + Giao tiếp hợp tác: Biết hợp tác giữa các thành viên trong nhóm, lớp. Báo cáo kết quả hoạt động một cách chủ động, mạch lạc, rõ rang

       + Tự học và tự giải quyết vấn đề: Thông qua hoạt động làm bài tập cá nhân, hoạt động nhóm, biết vận dụng kiến thức một cách linh hoạt để làm các bài tập có liên quan.

3.Phẩm chất:  

     - Giáo dục HS lòng ham mê và yêu thích môn toán.

     -  HS hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Có thái độ hợp tác với các bạn trong nhóm, lớp

     - HS có tính tự giác, chăm học, làm đầy đủ các bài tập trên lớp. Tích cực tham gia các hoạt động học tập trên lớp.

III. Hoạt động dạy - học

         Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

A. Bài cũ:(3')

Yêu cầu HS chữa bài tập 2,3 trong VBT

- GV nhận xét, đánh giá.

B.Bài mới(30')

1. Giới thiệu bài.

- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên b

 

- 2 HS lên bảng chữa bài, lp theo dõi nhận xét.

 

 

- Nhắc lại tên bài

 

 NguyÔn ThÞ Tuyªn                       - 1-           Tr­êng TiÓu häc Thuþ Hång


 ThiÕt kÕ bµi d¹y                                                         To¸n + TiÕng ViÖt Líp 4                                            

 

ảng.

2 Luyện tính nhẩm: (6p)

.GV đọc các phép tính

        7000 + 2000                 8000 - 2000

        8000 : 2                        4000 x 2

         6000 : 3                       2000 + 2950

GV gọi HS nêu kết qu các phép tinh

- Nhận xét chung

3. Thực hành 

Bµi 1:(6p)

- Gäi HS b¸o c¸o kÕt qu¶

- NhËn xÐt.

? Muèn (+), (-), (x), (:) sè trßn ngh×n ta lµm nh­ thÕ nµo ?

Bµi 2:  (6p)

GV viÕt lªn b¶ng.

a)   4637  + 8245                325 x 3

      7035  -  2316                25968 : 3

- NhËn xÐt bµi:

Bµi 3:   (6p)

GV viÕt b¶ng

   4327......3742                             28676.....28676

   5870........5890                     97321......97400

? Nªu c¸ch so s¸nh 5870 ....... 5890 ?

- NhËn xÐt

? Nªu c¸ch so s¸nh 2 sè cã nhiÒu ch÷ sè ?

Bµi 4:(6p)

GV yªu cÇu HS lµm bµi vµo vë ý a

- NhËn xÐt

C. Cñng cè - dÆn dß:(3')

? Muèn (x) víi sè trßn tr¨m, trßn ngh×n, ... ta lµm ntn ?

-DÆn dß: ChuÈn bÞ bµi sau.

 

 

- HS tính nhẩm và ghi kết qu vào v

 

 

 

 

- Kiểm tra bài

 

 

- HS tù lµm vµo vë

- HS b¸o c¸o kÕt qu¶.

- Gi÷ 3 sè 000 thùc hiÖn nhÈm c¸c ch÷ sè.

 

- HS ®äc bµi.

- 3 HS lªn b¶ng, líp BC.

- HS nhËn xÐt bµi b¹n.

 

 

- HS ®äc bµi.

- 4 HS lªn b¶ng, líp BC.

 

 

 

- HS nªu

 

 

 

- HS tù lµm vµo vë

- B¸o c¸o kÕt qu¶.

 

- .... thªm 2, 3, ... ch÷ sè 0 vµo sau.

 

- Thùc hiÖn ë nhµ.

 

 IV,Nh÷ng ®iÓm cÇn rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............

 

 

 

 NguyÔn ThÞ Tuyªn                       - 1-           Tr­êng TiÓu häc Thuþ Hång


 ThiÕt kÕ bµi d¹y                                                         To¸n + TiÕng ViÖt Líp 4                                            

 

Tiêt 4:   KỂ CHUYỆN

                                         S TÍCH H BA B

  I. Môc tiªu:

    1/ kiÕn thøc, kỹ năng: Gióp HS:

  - Dùa vµo c¸c tranh minh ho¹ vµ lêi kÓ cña GV ®Ó kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n, kÓ nèi tiÕp ®­­îc toµn bé c©u chuyÖn sù tÝch Hå Ba BÓ.

    - HiÓu ®­­îc ý nghi· c©u chuyÖn: Gi¶i thÝch sù h×nh thµnh hå Ba BÓ. Qua ®ã ca ngîi nh÷ng con ng­êi giµu lßng nh©n ¸i vµ kh¨ng ®Þnh nh÷ng con ng­êi giµu lßng nh©n ¸i sÏ ®­îc ®Òn ®¸p xøng ®¸ng.

      - RÌn cho HS c¸ch kÓ chuyÖn tù nhiªn, biÕt l¾ng nghe , nhËn xÐt , ®¸nh gi¸ lêi kÓ cña b¹n

2. Năng lực:

      + Tự phục vụ, tự quản:  Thông qua các hoạt động làm việc cá nhân, tổ chức duy trì hoạt động nhóm.

      + Giao tiếp hợp tác: Biết hợp tác giữa các thành viên trong nhóm, giúp nhau kể lại được câu chuyện theo yêu cầu của đề bài. Báo cáo kết quả hoạt động một cách chủ động, mạch lạc, rõ ràng.       

     +Tự học và tự giải quyết vấn đề:Thông qua hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm kể được toàn bộ câu chuyện và nêu được ý nghĩa câu chuyện.

3.Phẩm chất:

   - Giáo dục HS lòng ham mê và yêu thích môn học.

   -  HS hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.

    Có thái độ hợp tác với các bạn trong nhóm, lớp

   - HS có tính tự giác, chăm học. Tích cực tham gia các hoạt động học tập trên lớp.

  - Häc tËp mÑ con bµ go¸ cã lßng nh©n ¸i, lu«n gióp ®ì ng­êi kh¸c nÕu m×nh cã thÓ.

  II. ChuÈn bÞ:

   - Tranh minh ho¹ truyÖn.

  III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc

 

      Ho¹t ®éng cña thÇy                

   Ho¹t ®éng cña trß

  A/  KiÓm tra bµi cò:(1p)

Giíi thiÖu ph©n m«n kÓ chuyÖn líp 4: SÏ gióp c¸c em hiÓu biÕt vÒ cuéc sèng , con ng­êi,...

  B/  Bµi míi:(30p)

   1. Giíi thiÖu bµi: (2p)

   - Trong tiÕt kÓ chuyÖn h«m nay c¸c sÏ kÎ l¹i c©u chuyÖn g×?

   - Tªn c©u chuyÖn cho em biÕt ®iÒu g×?

 

- GV Hå Ba BÓ lµ mét c¶nh ®Ñp cña tØnh B¾c K¹n. Khung c¶nh ë ®©y rÊt nªn th¬ vµ sinh ®éng. VËy hå cã tõ bao giê? Do ®©u mµ cã? C¸c em cïng theo dâi c©u chuyÖn Sù tÝch hå Ba BÓ.

 

- L¾ng nghe

 

 

 

 

- C©u chuyÖn  Sù tÝch hå Ba BÓ.

 

- Tªn c©u chuyÖn cho biÕt c©u chuyÖn sÏ gi¶i thÝch vÒ sù h×nh thµnh cña hå Ba BÓ.

- L¾ng nghe

 

 

 

 

 NguyÔn ThÞ Tuyªn                       - 1-           Tr­êng TiÓu häc Thuþ Hång

nguon VI OLET