Toán – Lớp 4a3
ÔN TẬP (Tiết 46)
Ngày dạy: …/…/……
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Củng cố kiến thức đã học.
2. Năng lực
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4.
3. Phẩm chất
- HS có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực trong các hoạt động và yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu ôn tập
- Giấy kiểm tra, SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Hoạt động mở đầu
* Mục tiêu: Nhằm giúp HS củng cố lại bài
* Cách tiến hành:
- GV cho HS làm bài tập HSHT
- Khoanh vào đáp án đúng :
1. Số gồm bảy mươi triệu, bảy mươi nghìn và bảy mươi viết là:
A. 70 070 070 B. 70 007 070 C. 707 070 D. 70 070 700.
2. Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là:
A. 123456 B.12345 C. 120345 D. 102345.
3. Tổng của dãy số 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 là: HSHTT
A. 60 B. 70 C. 72 D. 50.
4. 2 thế kỉ = ... năm.
A. 100 B. 1000 C. 20 D. 200.
5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 27 tấn 72 kg = ... kg là:
A. 72 B. 2772 C. 27072 D. 27720
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A. Góc tù lớn hơn góc vuông. ......
B. Góc bẹt bé hơn góc tù. .....
C. Góc vuông bé hơn góc nhọn. .....
D. Góc bẹt bằng 2 góc vuông. .....
7. Các góc được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù.
B. Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
C. Góc tù, góc vuông, góc bẹt, góc nhọn.
D. Góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn.
8. Trung bình cộng của hai số bằng 20. Biết một trong hai số là 18. Số kia là:
A. 40 B. 38 C. 22 D. 2
9. Tổng số tuổi bố và con là 54 tuổi, bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi bố và tuổi con. Tuổi bố
và tuổi con là:
A. 40 tuổi – 14 tuổi B. 42 tuổi – 12 tuổi
C. 41 tuổi – 13 tuổi D. 39 tuổi – 15 tuổi.
10. Nếu ngày 24 tháng 10 là thứ ba thì ngày 1 tháng 11 cùng năm đó là:
A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm
* Sản phẩm mong đợi từ hoạt động:Nhớ và làm bài tập thật cẩn thận.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
* Mục tiêu: Nhằm giúp HS củng cố lại bài
* Phương pháp, kĩ thuật: Hoàn tất một nhiệm vụ
* Cách tiến hành:
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
386259 + 260837 435260 – 92753 10287 x 5 61934 : 6
Bài 2. Tìm x :
a) x : 2 + 24760 = 48270 b) 8148 : 6 + x = 1237 x 2 + 2965
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : HSCHT
a) 2 giờ 20 phút = ........phút b) 130 phút = ...........giờ.........phút
4 phút 15 giây =.........giây 150 giây = ..........phút...........giây
Bài 4. Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 97 + 98 + 99.
* Sản phẩm mong đợi từ hoạt động:
nguon VI OLET