Tuần 11
SÁNG Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2020
TIẾT 1 CHÀO CỜ
__________________________________
TIẾT 3 TOÁN
NHÂN VỚI 10, 100, 1000, ...CHIA CHO 10, 100, 1000, ...
[
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000, …và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, … cho 10, 100, 1000...
- Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia với (cho) 10, 100, 1000, …
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
SGV, SGK, ê ke. Phiếu học tâp nhóm đôi BT2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1-2’
2. Kiểm tra đầu giờ: 3-4’
- Tính: 576 × 5; 5 × 576
- Nêu tchất giao hoán của phép nhân
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 1-2’
3.2.Dạy bài mới: 27-28’
1. Hướng dẫn nhân 1 số TN với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10:
- Thực hiện phép nhân: 35 10 = ?
- 35 10 = 350
- Em có nhận xét gì về thừa số 35 với tích 350?
- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì?
- Thực hiện phép chia: 350 : 10 = ?
- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì?
2. HDHS nhân một số với 100,1000... hoặc chia 1 số tròn trăm tròn nghìn cho 100, 1000...
- Gọi HS đọc phép tính và làm.
35 100 = ? 35 1000 = ?
3500 : 100 = ? 35000: 1000= ?
- Qua các VD trên em rút ra n/xét gì?
3. Bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
- Thi nêu kết quả nhanh phần a, b.
- GV nhận xét, ghi kết quả.
Bài 2: Viết số thích hợp ..
- GV hướng dẫn như SGK
VD : 300 kg = …tạ
Ta có: 100 kg = 1 tạ
Nhẩm 300 : 100 = 3
Vậy 300 kg = 3 tạ
- Cho HS làm phiếu.
- Gọi vài nhóm trình bày, GV chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: 2-3’
- Muốn nhân một số với 100,1000... hoặc chia 1 số tròn trăm, tròn nghìn cho 100, 1000...ta làm thế nào?
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Tính chất kết hợp của phép nhân
- Hát.
- HS làm bảng lớp, bảng con
- 2 HS nêu.
- 35 × 10 = 10 35
= 1 chục 35
= 35 chục = 350
- 350 gấp 35 là 10 lần.
- Khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc viết thêm vào bên phải số 35 một chữ số 0.
- 350 : 10 = 35
- Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.
- 2 HS đọc.
35 100 = 3500; 35 1000 =35000
3500 : 100 = 35; 35000 : 1000 = 35
- Rút ra kết luận (SGK) và nhắc lại.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS suy nghĩ và nêu miệng.
a.18 10 = 180 b. 9000 : 10 = 900
18 100 = 1800 9000 : 100 = 90
18 1000 = 18 000 9000 : 1000 = 9
- HS nêu yêu cầu.
- Theo dõi.
- Làm bài vào phiếu theo nhóm đôi.
70 kg = 7 yến
800 kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
- 2 HS nêu.
- HS nghe.
__________________________________________
TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC
Thực hành kỹ năng giữa học kỳ I
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kiến thức về tính trung thực trong học tập, vượt khó trong học tập, cách bày tỏ ý kiến của mình và kiến thức bài tiết kiện tiền của.
- Rèn luyện thực hành kĩ năng các hành vi đó.
II. đồ dùng dạy – học:
Giấy bút dạ, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ: (2-3`)
- Giáo viên yêu cầu học sinh kể tên những bài đạo đ
nguon VI OLET