Thể loại Giáo án bài giảng Giáo án theo Tuần (Lớp 4)
Số trang 1
Ngày tạo 11/26/2017 5:01:28 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.17 M
Tên tệp tuan 13 docx
TUẦN 13
Tập đọc.
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I. Mục tiêu:
1. KT: Đọc đúng tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki, biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện .
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại ngời Nga, Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng đọc to rõ ràng, ngắt nghỉ đúng giữa các cụm từ dài. Biết đọc bài với giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục.
3. TĐ: GD cho HS ý thức tự giác học bài và luôn biết kiên trì, bền bỉ trong học tập, cũng như trong mọi lĩnh vực.
II. Chuẩn bị: Chân dung nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki. Tranh ảnh về kinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
TG |
ND&TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 4’
1’
10’
10’
|
A.Ổn định B. KTBC:
C. Bài mới: 1. GTB 2. Dạy bài mới a. Luyện đọc:
b. Tìm hiểu bài: |
- Cho HS hát - Cho HS đọc bài : “ Vẽ trứng” và TLCH về nội dung bài. - NX và đánh giá
- GTB - Ghi đầu bài
- Gọi 1 HS đọc toàn bài + GV chia đoạn - Gọi HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn - GV HD và đọc mẫu - Xi-ôn-cốp-xki mơ ớc điều gì? - Đoạn 1cho em biết điều gì? |
- HS hát - 2 HS đọc
- Lắng nghe
- HS nghe - Chia đoạn - HS đọc nối tiếp
- Nghe - Được bay lên bầu trời - Ước mơ của Xi-ôn-cốp- |
10’
4’ |
c. Luyện đọc diễn cảm:
3. Củng cố - dặn dò: |
- Để tìm hiểu điều bí mật đó, Xi-ôn-cốp-xki đã làm gì? - Ông kiên trì thực hiện ớc mơ của mình ntn? - Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki thành công là gì? - Đoạn 2, 3 cho em biết điều gì? + Đoạn 4 cho em biết điều gì? - Nêu ND của bài?
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp lại toàn bộ câu chuyện. - Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN? + GV đọc mẫu và cho HS gạch chân những từ cần nhấn giọng + Cho HS luyện đọc theo cặp + Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trớc lớp - Nhận xét đánh giá - NX giờ học:Ôn bài CB bài sau |
xki - HS đọc và TLCH
- Xi-ôn-cốp-xki thành công vì ông có ước mơ đẹp - Sự thành công của Xi-ôn-cốp-xki - Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suôt 40 năm , đã thực hiện thành công mơ ớc tìm đờng lên các vì sao - HS đọc - 1-2 HS nêu.
- Lắng nghe.
- 4 HS đọc tiếp nối từng đoạn.
- Nghe |
Toán
GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ 11
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Làm bài tập1, BT3
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng vận dụng cách nhân nhẩm với 11 để làm đúng các bài tập.
3. TĐ: GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
TG |
ND&TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 4’
1’
6’
6’
|
A. Ổn định B. KTBC C. Bài mới: 1.GTB: 2. Dạy bài mới a.Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10:
b.Trường hợp tổng hai chữ số |
- Cho HS hát - Gọi HS chữa bài 1/69 - NX và đánh giá
- GTB - ghi bảng
- GV viết lên bảng phép tính: 27 x 11 - YC HS đặt tính và thực hiện phép tính + Em có nhận xét gì về hai tích riêng của phép nhân trên? + Hãy nêu rõ bước thực hiện cộng hai tích riêng của phép nhân 27 x 11rút ra kết luận: Như vậy, khi cộng hai tích riêng của phép nhân 27 x11 với nhau chúng ta chỉ cần cộng hai chữ số của 27 rồi viết 9 (là tổng của 2 và 7 ) vào giữa 2 và 7 của số 27. - Vậy ta có cách nhân nhẩm 27 với 11 như sau: + 2cộng 7 bằng 9 + Viết 9 vào giữa hai chữ số của 27 được 297. + Vậy 27 x 11 = 297 - Gv viết lên bảng phép tính: 48 x 11 |
- HS hát - 2 HS chữa bài
- Nghe
- Thực hiện - TL
- TL
27 x 11 27 27 297
|
20’
2’ |
lớn hơn hoặc bằng 10:
c. Thực hành: Bài 1:
Bài 3:
3. Củng cố – dặn dò: |
- YC HS áp dụng cách nhân nhẩm vừa học để nhân nhẩm - YC hS đặt tính và thực hiện phép tính + Em có nhận xét gì về hai tích riêng của phép nhân trên? + Hãy nêu rõ bước thực hiện cộng hai tích riêng của phép nhân 48 x 11? - GV YC HS dựa vào KQ vừa tính được và nêu cách nhẩm. KL: + 4 cộng 8 bằng 12
- GV yêu cầu HS tự nhẩm và mời 3 HS làm bài trên bảng lớp. - NX và chữa bài:
- Gọi HS đọc yc bài toán - Hướng dần HS tìm hiểu bài và tóm tắt. - Cho HS làm bài vào vở – 2 HS làm bài vào bảng nhóm - Cho HS trình bày bài giải - Nhận xét và chữa bài:
- NhËn xÐt chung tiÕt häc. - DÆn HS chuÈn bÞ bµi sau: |
- 2 - 3 HS nhắc lại
- Thực hiện và nêu kq 48 x 11 48 48 528 + Viết 2 xen kẽ 4 và 8 đợc 428 + Thêm 1 vào 4 của 428 đợc 528 Vậy: 48 x 11 = 528 a) 34 x 11 = 374 b) 11 x 95 = 1045 c) 82 x 11 = 902 Bài giải: Số HS của khối lớp 4 có là: 11 x 17 = 187 ( Học sinh ) Số HS của khối lớp 5 có là: 11 x 15 = 165 ( Học sinh ) Số học sinh của cả hai khối lớp là: 187 + 165 = 352 ( Học sinh) Đáp số : 352 Học sinh - Nghe |
Lịch sử
TIẾT 13: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG LẦN THỨ HAI
NĂM 1075 - 1077
I. Mục tiêu :
-Sau khi học xong bài này HS biết trình bày sơ lược nguyên nhân ,diễn biến , kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai .
-Tường thuật sinh động trận quyết chiến trên phòng tuyến sông Như Nguyệt.
- Ta thắng quân Tống bởi tinh thần dũng cảm và trí thông minh của quân dân ta -Kể đôi nét về người anh hùng tiêu biểu của cuộc kháng chiến này là Lý Thường Kiệt .
- Giáo dục HS lòng am hiểu lịch sử .
II .Chuẩn bị: Phiếu học tập , lược đồ
III Các hoạt động dạy học :
TG |
Nội dung - MT |
Hoạt động thầy |
Hoạt động trò |
1’
4’
|
A.Ổn định tổ chức B. KTBC
|
-Cho HS hát -Vì sao dưới thời Lý nhiều chùa được xây dựng ? - GV nhận xét và cho điểm |
-HS hát -HS trả lời NX |
1’
10’
|
C. Bài mới : 1. GTB 2. Dạy bài mới HĐ1: làm việc cả lớp 1. Lý Thường Kiệt chủ động tấn công quân xâm lược nhà Tống. |
GV giới thiệu bài
Gọi HS đọc phần 1 SGK và trả lời câu hỏi - Khi biết quân Tống đang xúc tiến việc chuẩn bị xâm lược nước ta lần thứ hai ,Lý Thường Kiệt có chủ trương gì ? -Theo em việc Lý Thường Kiệt chủ động cho quân sang đánh Tống có tác dụng gì ? |
-HS nghe
-HS đọc SGK và trả lời
- Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước
-Phá âm mưu xâm lược nhà Tống
|
12’
|
HĐ 2:Thảo luận nhóm 4 2.Trận chiến trên sông Như Nguyệt .
|
Gọi đọc SGK tiếp cho đến ....về nước . - Lý Thường Kiệt đã làm gì để chuẩn bị chiến đấu với giặc ?
-Quân Tống sang xâm lược nước ta vào năm nào ? |
-HS đọc SGK
- Xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt , ngày nay là sông Cầu - Vào năm 1076
|
8’
4’ |
HĐ 3:Thảo luận cặp đôi 3. Kết quả của cuộc kháng chiến .
3.Củng cố dặn dò |
-Lực lượng của quân Tống khi sang xâm lược nước ta như thế nào ? -Trận quyết chiến giữa ta và giặc diễn ra ở đâu ? - Kể lại trận quyết chiến trên phòng tuyến sông Như Nguyệt - Em hãy trình bày kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai ?
- Theo em vì sao nhân dân ta lại có thể giành được chiến thắng vẻ vang ấy ? - Qua bài học này ta ghi nhớ điều gì ? - GV nhận xét giờ học |
- kéo 10 vạn bộ binh ,1vạn ngựa 20 vạn dân phu
- Trên phòng tuyến sông Như Nguyệt - 2HS kể lại dựa vào SGK HS TL - Quân Tống chết quá nửa, và phải rút về nước, nền độc lập của nước nhà Đại Việt được giữ vững - nhân dân ta đoàn kết, nhất trí , có lòng yêu nước căm thù giặc - HS đọc phần ghi nhớ
-HS nghe |
Hướng dẫn học Toán
NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I. Môc tiªu:
1. KT: Gióp HS biÕt c¸ch nh©n nhÈm sè cã hai ch÷ sè víi 11.
2. KN: RÌn cho HS kÜ n¨ng vËn dông c¸ch nh©n nhÈm víi 11 ®Ó lµm ®óng c¸c bµi tËp.
3. TĐ: GD cho HS ý thøc tù gi¸c häc bµi vµ lµm bµi cÈn thËn, chÝnh x¸c.
II. Chuẩn bị: B¶ng phô.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
TG |
ND - MT |
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
1’ 4’
1’ 30’
|
A.Ổn định B. KTBC C. Bài mới 1. GTB 2. Dạy bài mới Bài 1
Bài 2
Bài 3
|
-Cho HS hát - Cho HS lên chữa bài 4 - GV nhận xét. -GV giới thiệu bài - HDHS làm bài - Cho HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS lên chữa bài - GV nhận xét.
- Cho HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS lên chữa bài - GV nhận xét.
- Cho HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS lên chữa bài |
-HS hát - 1HS lên chữa bài
-HS nghe
- HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét, chữa bài 43x11=473 86x11=946 - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét, chữa bài a. x: 11= 35 b. x : 11 = 78 x =35x11 x = 78x11 x = 385 x = 858 - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lên chữa bài |
4’ |
Bài 4
Bài 5
3. Củng cố - Dặn dò |
- GV nhận xét.
- Cho HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS lên chữa bài - GV nhận xét.
- Cho HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS lên chữa bài - GV nhận xét.
-GV nhận xét giờ học |
- Cả lớp nhận xét, chữa bài Bài giải Cả hai khối có số học sinh là 11x(16+14)=330 ( học sinh) Đáp số: 330 học sinh - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét, chữa bài a. S b. Đ c. Đ - HS đọc đề bài - HS làm bài vào vở - HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét, chữa bài a.15x3+15x7+15=15x(3+7)+15 =15x10+15=150+15=165 b. 28x18-24x7=504-168=336 - HS nghe
|
Chính tả ( Nghe viết )
TIẾT 13: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nghe viết chính xác đoạn từ : ''Từ nhỏ ...trăm lần ''của bài người tìm đường lên các vì sao
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các âm l \n , các âm chính giữa vần .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng và viết đẹp cho học sinh
3. Thái độ: Bồi dưỡng học sinh "Nét chữ, nết người"
II. Chuẩn bị: Bảng nhóm, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học :
TG |
Nội dung |
Hoạt động thầy |
Hoạt động trò |
1’ 4’
|
A. Ổn định B. KTBC |
- Cho HS hát -GV ®äc cho HS viÕt mét sè tõ: ch©u b¸u , tr©u bß ,ch©n thµnh |
-HS hát -2 HS lªn viÕt -C¶ líp viÕt nh¸p |
|
C.Bài mới : |
|
|
1’
|
1.GTB 2. Dạy bài mới |
GV giới thiệu bài |
HS nghe |
20’ |
HĐ 1 : HD chÝnh t¶ |
-GV đọc mẫu |
-HS nghe |
|
a, Trao đổi về nội dung đoạn văn |
- Đoạn văn viết về ai ? - Em biết gì về nhà bác học Xi -ôn -cốp- xki ? |
- HS đọc thầm bài và trả lời |
|
b, HD viết từ khó viết :Xi- ôn -cốp- xki ,nhảy, dại dột cửa sổ ...
c , Nghe viết chính tả |
- GV đọc các từ khó cho HS ,... - Bài chính tả thuộc thể loại nào ? - Khi viết chính tả ta lưu ý gì ? - GV đọc bài - GV đọc HS soát lỗi |
- 2 HS lên bảng viết ở dưới lớp viết vào vở - HSTL .
- HS viết chính tả - Soát lỗi ,đổi vở cho nhau soát lỗi |
10’
4’ |
Nhận xét và chữa lỗi . HĐ 2: Luyện tập Bài 2 : a, Tìm các tính từ có tiếng bắt đầu bằng :
Bài 3 :, Tìm các từ có nghĩa như sau
3.Củng cố dặn dò |
- NX một số bài và đánh giá - Gọi đọc yêu cầu bài tập - Cho thảo luận làm bài - Các nhóm ,dán bảng nhóm - NX
-Gọi đọc bài 3 GV ghi nghĩa của từ HS gắn thẻ từ cho đúng nghĩa .
- Không giữ vững ý chí ,thiếu kiên trì trước khó khăn ,trở ngại là gì ?( nản trí ,nản lòng ) -Nhận xét tiết học |
- HS đọc yêu cầu bài tập thảo luận nhóm 4 làm bài ghi vào bảng nhóm - NX L : lỏng lẻo, long lanh, lơ lửng, lặng lẽ ,... N: non nớt, náo nức, nặng nề, năng nổ ... - HS đọc yêu cầu bài 3 trao đổi cặp đôi làm bài - Từ bắt đàu bằng l/n a,nản trí hay nản lòng: lạc nối hay lạc hướng . b, kim khâu, tiết kiệm ,tim -HS giải nghĩa và đặt câu với các từ vừa tìm -HS nghe |
Toán.
TIẾT 62: NHÂN VỚI SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
1. KT: - Giúp học sinh biết cách nhân với số có 3 chữ số. Tính được giá trị của biểu thức. Làm BT1, 3 .
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng thực hành vận dụng vào làm đúng các bài tập. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
3. TĐ: GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: Bảng nhóm.
III. Các HĐ dạy- học:
TG |
ND&TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
|||||
1’ 4’
1’ 30’
|
A.Ổn định B. KTBC:
C. Bài mới: 1. GTB: 2.Dạy bài mới a. Phép nhân 164 x 123
b. Giới thiệu cách đặt tính và tính: |
-Cho HS hát - Gọi HS chữa bài 1/ 71 - NX và đánh giá
- GTb - Ghi bảng
- GV viết phép tính 164 x 123 - yêu cầu HS áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính 164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3 ) =164 x100 + 164 x 20 + 164 x 3 = 16400 + 3280 + 492= 20172 - Vậy 164 x 123 bằng bao nhiêu? - Gv nêu và HD cách đặt tính và tính dựa vào cách nhân với số có hai chữ số - YC HS nêu và tính - B1: Đặt tính |
-HS hát - 2 HS chữa bài
- Nghe
- Nêu
-HS nờu - Nghe
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả