Tuần 2
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020
TIẾT 3 TOÁN
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề; Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
- Đọc, viết thành thạo các số.
- Rèn kĩ năng đọc, viết số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1, Kiểm tra đầu giờ: 1-2’
+ Nêu cách tính và công thức tính chu vi hình vuông.
2, Bài mới:
2.1, Giới thiệu bài: 1-2’
2.2, Hướng dẫn: 10-12’
a, Ôn tập về các hàng: đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn
- Yêu cầu HS quan sát H8 sgk.
Nêu mối quan hệ của các hàng liền kề?

b, Hàng trăm nghìn
- GV giới thiệu: 10 chục bằng 1 trăm nghìn, 1 trăm nghìn viết là:100 000.
c, Viết và đọc số có sáu chữ số
- Treo bảng các hàng của số có sáu chữ số
c, Hướng dẫn đọc, viết số: 432516
- GV gắn các thẻ số 100 000, 10 000, 1000, 100, 10, 1 lên các cột tương ứng.
- GV gắn kết quả đếm xuống cuối bảng.
+ Số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn, ..., bao nhiêu đơn vị?
- Hướng dẫn HS viết số 432 516.
- Nhận xét.
+ Số này có mấy chữ số?
+ Khi viết ta phải viết từ đâu?
- HS nêu cách đọc số.
- GV viết số: 12 537 và 312 537
81 759 và 381 759
2.3, Luyện tập, thực hành: 16-18’
Bài 1: Viết theo mẫu.

- Chữa bài nhận xét.



Bài 2: Viết theo mẫu.
- Củng cố về cấu tạo thập phân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Đọc số sau:
- GV viết số, gọi HS đọc số.
- Nhận xét.
Bài 4: Viết số sau;
- Tổ chức cho HS viết theo tổ.
- Khen thưởng động viên HS .
3, Củng cố, dặn dò: 2-3’
- Yêu cầu HS lấy ví dụ một số có sáu chữ số.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài: Luyện tập

2 - 3 hs nêu.






- HS nêu quan hệ giữa các đơn vị liền kề: 10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm….
- HS nhắc lại.




- HS quan sát.


- HS đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,...

4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đơn vị.
- HS viết số vào bảng con: 432 516.


Viết từ trái sang phải, theo thứ tự từ hàng cao nhất đến hàng thấp.
- HS đọc số và nêu cách đọc.
- HS đọc và so sánh: cách đọc khác nhau ở hàng trăm nghìn.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS viết vào vở bài tập.
- HS lên bảng đọc và viết số.
- Viết số: 523 453.
- Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở.

- Nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc số.


- Nêu yêu cầu của bài.
- HS thi viết số theo tổ.

- HS nêu miệng
- HS lắng nghe

________________________________________
TIẾT 4 TẬP ĐỌC
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối; Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.
*GDQPAN: Ca ngợi người có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, biết bảo vệ lẽ phải.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức: 1-2’
2. Kiểm tra đầu giờ: 2-3’
- Đọc truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 1-2’
nguon VI OLET