TOÁN – Lớp 4a3
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ ( Tiết 6)
Ngày dạy: …/…/……
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
2. Năng lực:
- Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo,
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
3. Phẩm chất:
- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu bài tập, bảng phụ.
- Bông hoa trắc nghiệm.
III. CÁC HOẠT ÐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Hoạt động mở đầu:
* Mục tiêu: Giúp HS ôn lại kiến thức cũ.
* Cách tiến hành:
- Trò chơi: Rung chuông vàng
- HSHTT lắng nghe câu hỏi, tính nhanh và chọn đáp án trên bông hoa trắc nghiệm
1. m : 9 với m = 72 2. 5000 + 400 + 6 = ?
a. 8 a. 4560
b. 7 b. 5604
c. 6 c. 546
d. 5 d. 5406
- Nêu tên các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo thời gian.
- Nhận xét, dẫn nhập vào giới thiệu bài mới: Trong tiết học toán này chúng ta cùng làm quen với các số có sáu chữ số.
*Sản phẩm mong đợi từ hoạt động: HS thư giãn và hứng thú hơn trong giờ học.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
* Mục tiêu: Giúp HS ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn; hàng trăm nghìn; viết và đọc số có 6 chữ số.
* Cách tiến hành:
a) Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
- Cho HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
10 đơn vị= 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
b) Hàng trăm nghìn
- GV giới thiệu: 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn; 1 trăm nghìn viết là 100 000.
c) Viết và đọc số có sáu chữ số
- HSCHT quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn như SGK trang 8.
- GV gắn các thẻ số 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1 vào bảng.
- HS đếm các cột và viết số, đọc số.
- GV cho vài ví dụ khác tương tự.
3. Hoạt động luyện tập thực hành:
* Mục tiêu: Giúp HS thực hành và viết được theo mẫu, đọc số, viết số có 6 chữ số.
* Phương pháp, kĩ thuật: Mảnh ghép
* Cách tiến hành:
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài.
a/ GV cho HS đọc, viết số 313214, 523453
b/ HS nhìn SGK, HS nêu kết quả cần viết vào ô trống.
- HS viết số, đọc số. Cả lớp đọc.
Bài 2: HS điền bảng trang 9
- GV chia lớp thành 6 nhóm, đưa ra 3 câu hỏi:
VÒNG 1: NHÓM CHUYÊN GIA
- HS thảo luận nhóm và trìnhh bày vào phiếu bài tập.
+ Nhóm 1, 4: Hàng ngang thứ hai.
+ Nhóm 2, 5: Hàng ngang thứ ba.
+ Nhóm 3, 6: Hàng ngang thứ tư.
VÒNG 2: NHÓM CÁC MẢNH GHÉP
- Chia nhóm mới theo số thứ tự ghi trên phiếu bài tập.
- Câu trả lời của vòng 1 được các thành viên trong nhóm mới chia sẻ đầy đủ với nhau. Khi mọi thành viên trong nhóm mới đều hiểu được tất cả nội dung ở vòng 1 thì nhiệm vụ hoàn tất.
- HSHT trình bày lại nội dung đã trao đổi trong nhóm.
- GV nhận xét.
4. Hoạt động vận dụng trải nghiệm:
* Mục tiêu: HS biết vận dụng thực hiện tốt các bài tập.
* Cách tiến hành:
Bài 3: HS đọc số: 96 315, 796 315, 106 315, 106 827.
- Mỗi HS đọc từng số.
Bài 4: HS thi viết số
a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm.
b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu.
*Sản phẩm mong đợi từ hoạt động: HS đọc, viết thành thạo các số có 6 chữ số.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................



nguon VI OLET