- Số 100 000 có mấy chữ số, đó là những chữ số nào?
3/ Giới thiệu số có sáu chữ số;
* Giới thiệu số 432 516
+ Có mấy trăm nghìn?
+ Có mấy chục nghìn ?
+ Có mấy nghìn?
+ Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
-Gọi hs lên bảng viết số tương ứng
vào bảng số.
-Giới thiệu cách viết và đọc số 432156
-HD viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đơn vị
-Số 432 156 có mấy chữ số?
- Khi viết số này, ta bắt đầu viết từ đâu?
-Y/c hs viết vào Bảng.
-Gọi 1 hs đọc số 432 156
-Gọi nhiều hs khác đọc.
-Ghi bảng: 12 457, 412 457, 81 759, 381759 và y/c hs đọc.
4/ Luyện tập, thực hành:
Bài 1: GV viết số vào bảng các hàng của số có 6 chữ số để để biểu diễn số như bài 1. Y/c hs đọc số và viết số vào bảng con.
Bài 2 : Gọi hs đọc y/c
Y/c hs dùng viết chì làm vào SGK
Gọi 2 hs lên bảng, 1 hs đọc các số có trong bài cho hs kia viết.
Bài 3: Viết các số lên bảng, gọi hs đọc.
Bài 4 :(a,b)Tổ chức thi viết chính tả toán
Gv đọc các số, y/c hs viết vào vở
Chữa bài
5/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
Nhận xét tiết học.
|
-HS quan sát bảng
+ có 4 trăm nghìn
+ Có 3 chục nghìn
+ Có 2 nghìn
+ Có 5 trăm, 1 chục, 6 đơn vị.
-HS viết theo y/c
-1 hs lên bảng viết 432 156
-Có 6 chữ số
-Viết từ trái sang phải theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp.
-Cả lớp viết vào bảng
-Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.
-HS đọc từng cặp số
-1 hs đọc, viết số. Các em còn lại viết vào Bảng. a) 313 214; b) 523 453
-1 hs đọc
-cả lớp làm bài
-2 hs lên bảng thực hiện.
-HS khác nhận xét.
-HS đọc theo y/c, hs khác nhận xét
- HS khác nhận xét
|