TUẦN 2
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2021
Toán
BÀI 4 CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức làm các bài tập liên quan
3. Thái độ
- HS có thái độ học tập tích cực.
4. Góp phần phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
*Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3; bài 4 (a,b)
II. Đồ dùng dạy học
1. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1, 2
- HS: Sách, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.
III. Khởi động
IV. Hoạt động cơ bản
1. HĐ 1: Chơi TC “Đọc – viết số”
- HS thực hành nhóm đôi theo yêu cầu của logo
- HS báo cáo kết quả trước lớp
2. HĐ 2: GV HD HS ghép các hàng, các lớp thành số có 6 chữ số.
3. HĐ 3: - HS làm bài vào sách
GV gọi 2 nhóm báo cáo kết quả
+ 436 572: Bốn trăm ba mươi sáu nghìn, năm trăm bảy mươi hai
+ Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai: 245 692
Nhóm khác nhận xét, bổ sung
GV nhận xét giờ học
*******************************
Tiếng Việt + Tiếng Việt
Bài 2A BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiết 1 + 2)
I. Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức
- HS hiểu được ND: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2. Kĩ năng
- Đọc rành mạch, trôi chảy; giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật Dế Mèn.
3. Thái độ
- GD HS tinh thần dũng cảm bảo vệ lẽ phải, bênh vực kẻ yếu
4. Góp phần phát triển năng lực
- Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ.
+ KNS
- Thể hiện sự thông cảm.
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân.
II. Đồ dùng dạy học
1. Đồ dùng
- GV: + Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15, SGK (phóng to nếu có điều kiện).
+ Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc
- HS: SGK, vở viết
2. Phương pháp, kĩ thuật
- Phương pháp: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm.
- Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.
III. Khởi động
IV. Hoạt động cơ bản
1. HĐ 1: HS thi tìm từ chứa tiếng “nhân” (3 việc)
Đáp án: nhân dân, nhân nghĩa, nhân hậu, nhân từ, nhân đạo, nhân ái, nhân loại, nhân công, công nhân, nhân tướng,
2. HĐ 2: GV đọc mẫu bài đọc và nêu giọng đọc
- 1 HS nhắc lại cách đọc
3. HĐ 3: HS hỏi – đáp từ và giải nghĩa từ
4. HĐ 4, 5: HS thực hiện theo logo
Câu 1: Bọn nhện chăng từ bên nọ sang bên kia … những nhện là nhện.
Câu 2: Dế Mèn chủ động hỏi, lời lẽ oai phong, hành động nhanh nhẹn, dũng mãnh.
Câu 3: DM phân tích phải trái, đàn nhện mở lối
Câu 4: Tráng sĩ hoặc hiệp sĩ
******
5. HĐ 6: - HS thực hành 3 việc thi tìm từ nhanh
a) Đồng nghĩa nhân hậu: Lòng nhân hậu, lòng nhân ái, vị tha, yêu quý, thương xót, tha thứ, thông cảm, độ lượng bao dung.
b) Trái nghĩa nhân hậu: hung ác, nanh ác, tàn bạo, ác quỷ, ác nghiệt
III. Hoạt động thực hành
1. HĐ 1:Phân loại từ
Nhân là người
Nhân là thương người

Nhân dân, nhân loại, vĩ nhân, nhân tài
Nhân hậu, nhân ái, nhân đức

 2. HĐ
nguon VI OLET