TUẦN 3

Tập đọc

TIẾT 6: THƯ­ THĂM BẠN

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Đọc trôi chảy, l­ưu loát toàn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của ng­ười bạn .

- Đọc đúng các từ dễ phát âm sai do ph­ương ngữ. Hiểu một số từ mới trong bài (Chú giải)

- Hiểu đ­ược tình cảm của ngư­ời viết th­ư: th­ương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.

- Nắm đ­ược tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức th­ư.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc diễn cảm cho học sinh.

3.Thái độ:

- Học sinh có ý thức học tập, học tập cách viết thư­ qua bài học.

II. Chuẩn bị: tranh minh hoạ, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

TG

ND - MT

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1’

 

4’

 

A.Ổn định tổ chức

B. KTBC :

-Cho HS hát

- Y/c HS ®äc thuéc lßng bµi TruyÖn cæ n­íc m×nh.

- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.

- HS hát

- 1 HS ®äc cßn l¹i theo dâi.

 

1’

C. Bài mi

1. GTB

 

- Gii thiu, ghi đầu bài

 

- Lng nghe .

 

2. Dạy bài mới

 

 

10’

a. Luyn đọc

 

- Cho 1 HS đọc toàn b bài.

- Chia đon. (3 đon)

- Cho hc sinh đọc ni tiếp đon kết hp phát âm, gii nghĩa mt s t.( 3 l­ượt)

- GV đọc mu ln 1.

- 1 hc sinh đọc.

- Theo dõi.

- Luyn đọc theo yêu cu ca GV

 

- Lng nghe

10’

b.Tìm hiu bài

ý1: Nơi bn Lương viết thư và lí do viết thư cho Hng .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bn Lương có biết bn Hng t trước không ?

 

 

+ Bn Lương viết thư cho bn Hng để làm gì?

 

+ Bn Hng đã b mt mát, đau thương gì?

+ Em hiu “ hi sinh ” có nghĩa là gì ?

 

+ Đặt câu vi t  “ hi sinh ”? (Các anh b đội dũng cm hi sinh để bo v T Quc)

- Bn Lương không biết bn Hng . Lương ch biết Hng khi đọc báo Thiếu niên Tin Phong.

- Bn Lương viết thư cho bn Hng để chia bun vi Hng.

 

- Ba ca Hng đã hi sinh trong trn lũ lt va ri.

- “Hi sinh ” : chết vì nghĩa v, lí tưởng cao đẹp, t nhn v mình cái chết để giành ly s sng cho người khác.

- Nhng câu văn : Hôm nay, đọc báo Thiếu niên Tin Phong , mình rt xúc động được biết ba c

 


 

 

 

 

 

 

* ý 2: nhng li động viên, an i ca Lương vi Hng

 

 

 

 

 

 

* ý 3: Tm lòng ca mi người đối vi đồng bào b lũ lt .

 

 

 

 

 

 

ýnghĩa: Tình cm ca Lư­ơng th­ương bn, chia s đau bun cùng bn khi bn gp đau th­ương, mt mát trong cuc sng.

Trước s mt mát to ln ca Hng, bn Lương s nói gì vi Hng? Chúng ta tìm hiu tiếp đon 2 .

+ Nhng câu văn nào trong 2 đon va đọc cho thy bn  Lương rt thông cm vi bn Hng ?

 

 

+ Nhng câu văn nào cho thy bn Lương biết cách an i bn Hng?

 

+ nơi bn Lương , mi người đã làm gì để động viên, giúp đỡ đồng bào vùng lũ lt ?

 

 

+ Riêng Lương đã làm gì để giúp đỡ Hng ?

 

+ Nhng dòng m đầu và kết thúc bc thư có tác dng gì ?

 

 

 

a Hng đã hi sinh trong trn lũ lt va ri . Mình gi bc thư này chia bun vi bn . Mình hiu Hng đau đớn và thit thòi như thế nào khi ba Hng đã ra đi mãi mãi .

- Nhng câu văn: Nhưng chc là Hng … dòng nước lũ. Mình tin rng … ni đau này. Bên cnh Hng … như mình.

- Mi người đang quyên góp ng h đồng bào vùng lũ lt, khc phc thiên tai. Trường  Lương góp đồ dùng hc tp giúp các bn  nơi b lũ lt.

- Riêng Lương đã gi giúp Hng toàn b s tin Lương b ng t my năm nay.

- Nhng dòng m đầu nêu rõ địa đim, thi gian viết thư, li chào hi người nhn thư. Nhng dòng cui thư ghi li chúc, nhn nh, h tên người viết thư.

- Nêu ni dung bài (2 hc sinh)

 

10’

c, HD đọc din cm

- Cho HS đọc ni tiếp đon.

- Nêu cách đọc toàn bài.

- Hd, đọc mu đon 2

-Cho HS luyn đọc theo cp.

- Cho HS thi đọc din cm.

- Nhn xét, đánh giá .

- Đọc ni tiếp.

- Lng nghe.

- Lng nghe

- Đọc theo cp

- 2 – 3 hc sinh đọc.

3’

3.Cng c - dn dò

 

- Nhn xét tiết hc.

- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau

- Lng nghe.

 

 

 

 

 


 

Toán

TIẾT 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (Tiếp)

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:Giúp hs biết đọc, viết các số đến lớp triệu. Củng cố thêm về hàng và lớp.

- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết các số đến lớp triệu.

3. Giáo dục: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác khi học toán.

II. Chuẩn bị : Bảng phụ

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :

TG

ND - MT

Ho¹t ®éng cña GV

Ho¹t ®éng cña HS

1’

 

4’

A.Ổn định tổ chức

B. KTBC :

- Cho HS hát

- Líp triÖu gåm nh÷ng hµng nµo? §äc sè sau:

123.567.215

- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸.

- HS hát

-1 häc sinh lªn thùc hiÖn y/c cña gi¸o viªn 

 

1’

C. Bài mi

1. GTB

 

- Gii thiu, ghi đầu bài

 

-HS nghe và ghi bài

 

2. Dạy bài mới

 

 

12’

a. Hd hs đọc và viết các s

 

- Đư­a bng ph đã chun b sn.

-Y/c hs lên bng viết li s đã cho trong bng ra

(342.157.413)

- Hd hs cách đọc:

-Cho vài hs đọc li s đã viết,

- Hãy nêu cách đọc s có nhiu ch s ?

 

- Theo dõi.

 

-Lên viết s theo y/c ca gv.

- Lng nghe, theo dõi gv phân tích.

- Vài hs đọc s.

- Nêu cách đọc s

+ Tách s thành tng lp: đơn v, nghìn, triu.

+ Đọc t trái sang phi.

 

b. Luyn tp

Hd HS làm bài tp

 

6’

Bài 1

- Cho HS nêu y/c ca bài.

- Nêu y/c ca bài

 


 

 

 

 

- Đọc tng s cho hs viết vào bng con.

- Nhn xét, đánh giá.

 

- Nghe, viết vào bng con

* Kết qu: 32 000 000; 32 516 000; 32 516 497

834 291 712; 308 250 705; 500 209 037.

4’

Bài 2

 

 

-  Cho HS nêu y/c ca bài.

- GV ghi các s lên bng. Y/c hs đọc các s đó.

- Nhn xét đánh giá.

- Nêu y/c ca bài

-Vài hs đọc theo y/c ca gv.

5’

Bài 3

 

- Cho HS nêu y/c ca bài.

- Y/c hs làm bài và kim tra chéo ln nhau.

- Nêu y/c ca bài

- Thc hin y/c ca gv.

3’

 

3. Củng cố - dn dò

 

- H thng li ni dung bài.

- Nhn xét gi hc.

- Hd hc sinh hc nhà + CB bài sau.

- Lng nghe.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Lịch sử.

TIẾT 3: NƯỚC VĂN LANG

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ:

+ Khoảng năm 700 TCN nước Văn Lang, nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc ra đời.

+ Người Lạc Việt biết làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và công cụ sản xuất.

+ Người Lạc Việt ở nhà sàn, họp thành các làng, bản.

+ Người Lạc Việt có tục nhuộm răng, ăn trầu; ngày lễ hội thường đua thuyền, đấu vật,...

2.Kĩ năng: Giúp HS nắm và biết được một số kĩ năng về các trò chơi trong lễ hội.

3. Thái độ:Thêm tự hào về đất nước ta.

II. Chuẩn bị: Hình trong SGK phóng to.Phiếu học tập cho HS.

- Phóng to lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

TG

ND - MT

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1’

 

5’

 

1’

30’

 

 

 

 

 

 

 

A.Ổn định

B. KTBC

C.Bài mi:

1. GTB

2.Dạy bài mới

Hot động 1: Làm vic c lp.

 

 

 

Hot Động 2: Làm vic c l

- Cho HS hát

- KT bài hc gi trước

 

 

- GTTT, ghi đầu bài

 

- GV treo lược đồ và v trc thi gian.

- GV gii thiu trc thi gian.

 

 

 

 

- GV đưa ra khung sơ đồ:( Để trng)

-HS hát

- 2hs

 

 

- HS nghe và ghi bài

 

- HS quan s¸t .

- HS x¸c ®Þnh ®Þa phËn n­íc V¨n Lang vµ kinh ®« V¨n Lang, thêi ®iÓm ra ®êi trªn trôc thêi gian.

- 1hs lªn b¶ng x®

- HS ®äc SGK ®iÒn vµo s¬ ®å theo nhãm.

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4’

p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hot động 3: Làm vic cá nhân.

 

 

 

Hot động 4: Làm vic c lp

 

3.Cng c - dn dò

 

 

           Hùng Vương

        Lc hu , Lc tướng

 

 

                Lc hu

 

 

 

                Nô tì

 

-GV ®­a ra khung b¶ng thèng kª nh­ sgk ( bá trèng, ch­a ®iÒn nd).

- Yc HS xem kªnh ch÷ vµ kªnh h×nh ®iÒn vÇoc¸c cét.

- NxÐt, bæ xung

 

 

- §Þa ph­¬ng em cßn l­u gi÷ nh÷ng tôc lÖ nµo cña ng­êi L¹c ViÖt?

- GV kÕt luËn

- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.

- DÆn HS vÒ häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau.

- C¸c nhãm d¸n phiÕu

- NxÐt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS xem kªnh ch÷ vµ kªnh h×nh ®iÒn vÇo c¸c cét.

- NhËn xÐt söa sai.

- Mét HS m« t¶ b»ng lêi vÒ ®êi sèng cña ng­êi L¹c ViÖt.

- Mét sè HS tr¶ lêi

- C¶ líp bæ sung.

- Nghe

-Thùc hiÖn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Chính tả: (Nghe – Viết)

TIẾT 3: CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp học sinh nghe, viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ: Cháu nghe câu chuyện của bà.

- Biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát, các khổ thơ.

- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, viết, trình bày đúng, đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ.

3. Thái độ: Có ý thức luyện viết, có tính cẩn thận, tỉ mỉ.

II. Chuẩn bị : Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

TG

ND - MT

Ho¹t ®éng cña GV

Ho¹t ®éng cña HS

1’

 

4’

A.Ổn định tổ chức

B. KTBC :

 

- Cho HS hát

 

- Y/c hs ®äc thuéc lßng 2 c©u ®ã cña tiÕt chÝnh t¶ tuÇn tr­­íc.

- NhËn xÐt.

- HS hát

 

- 1 hs ®äc cßn l¹i theo dâi.

 

1’

C.Bài mi

1. GTB

 

- Gii thiu, ghi đầu bài

 

-HS nghe

 

 

20’

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dạy bài mới

a.Hd häc sinh  nghe viÕt 

              

- GV đọc mẫu

- Cho 1 hs ®äc l¹i bµi th¬.

+ B¹n nhá thÊy bµ cã ®iÒu g× kh¸c mäi ngµy ?

 

 

 

 

- Y/c hs ®äc thµm bµi th¬, ghi nhí c¸c tõ dÔ viÕt sai chÝnh t¶.

- Cho hs luyÖn viÕt 1 sè tõ:r­ng r­ng, mái, bçng.

- lng nghe.

- 1 Hs đọc.

- Bn nh thy bà va đi va chng gy.

- Bài thơ nói v tình th­ương ca hai bà cháu dành cho mt c già b ln đến mc không biết c đường v nhà mình,

- Đọc thm bài thơ.

- luyn viết các t giáo viên y/c.

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Em h·y cho biÕt c¸ch tr×nh bµy bµi th¬ lôc b¸t?

 

- §äc tõng c©u th¬ cho hs nghe, viÕt.

-§äc l¹i toµn bµi cho hs so¸t lçi.

- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.

 

-Dòng 6 ch viết lùi vào 1 ô, dòng 8 ch viết sát l, gia 2 kh thơ để cách 1 dòng

- Nghe, viết bài

 

- Soát li

10’

b.HDHS làm bài tp

BT2:

 

- Cho HS nêu yêu cu ca bài

- Y/c hc sinh làm bài cá nhân.

- Y/c hc sinh trình bày kết qu.

- Nhn xét, đánh giá.

- Gi HS đọc đon văn hoàn chnh .

 

+ Trúc du cháy, đốt ngay vn thng em hiu nghĩa là gì ?

 

+ Đon văn mun nói vi chúng ta điu gì ?

- Nêu y/c ca bài

-Làm bài, trình bày kết qu.

 

- Nhn xét.

- Chữa bài vào vở

a, tre - không chu - trúc du cháy- tre- tre- đồng chí - chiến đấu - tre.

-Cây trúc, cây tre, thân có nhiu đốt dù b đốt nhưng nó vn có dáng thng.

-Đon văn ca ngi cây tre thng thng, bt khut là bn ca con người

3’

3.Cng c - dn dò

 

- H thng li ni dung ca bài

- Hd hc sinh hc nhà + CB bài sau.

- Lng nghe.

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Toán.

TIẾT 12: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.

- Nhận biết đư­ợc giá trị của từng chữ số theo vị trí trong một số.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết các số đến lớp triệu.

3.Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi học toán.

II. Chuẩn bị: Phiếu học tập.

III.Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:

TG

ND - MT

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1’

 

4’

A.Ổn định tổ chức

B.KTBC :   

- Cho HS hát

- Y/c hs ®äc c¸c sè sau:

213.106.720; 203.167.219.

- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸

- HS hát

-1 hs ®äc, cßn l¹i theo dâi.

 

1’

C.Bài mi

1. GTB

 

- Gii thiu, ghi đầu bài

 

-HS nghe và ghi bài

 

3.Bài mới

 

 

6’

a.n li hàng, lp

 

- Cho HS nhc li các hàng, các lp t nh đến ln.

 

- Lp đơn v, lp nghìn, lp triu.

- Các hàng: đơn v, chc, trăm, nghìn, chc nghìn, trăm nghìn, triu, chc triu, trăm triu

 

b. Thc hành

HD hc sinh làm bài tp

 

6’

Bài1

 

- Cho 1 HS nêu đầu bài.

- Y/c hs quan sát mu và hoàn thành bài tp vào v.

- Y/c hs đổi v kim tra, đánh giá.

- Nhn xét, đánh giá.

- Nêu đầu bài.

- Làm bài, đổi v kim tra kết qu.

5’

Bài 2

 

- Cho HS nêu y/c ca bài.

- Ghi các s lên bng, y/c hs đọc.

- Nêu đầu bài.

- Đọc các s

 


 

 

 

- Nhn xét, đánh giá.

 

6’

Bài 3

 

- Cho HS nêu đầu bài.

- Đọc tng s cho hs viết vào bng con.

- Nhn xét, đánh giá.

 

- Nêu đầu bài.

- Nghe gv đọc viết vào bng con.

a,613.000.000                   b, 131.405.000

c, 512.326.103                

8’

Bài 4

 

- Cho hs nêu y/c ca bài tp

- HD hs làm 1 ý.

- Y/c hs làm các ý còn li. Trình bày kết qu.

- Nhn xét, đánh giá.

a, Giá tr ca ch s 5 là: 5000

b, Giá tr ca ch s 5 là: 500.000

c, Giá tr ca ch s 5 là: 500

- Nêu y/c ca bài.

- Nêu nhn xét quy lut viết s

-Làm bài vào v,trình bày KQ.

3’

3. Củng cố - dn dò

- Nhn xét gi hc.

- Hd hs hc nhà + CB cho bài sau.

- Lng nghe.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Luyện từ và câu.

TIẾT 5: TỪ ĐƠN TỪ PHỨC

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hiểu đ­ược sự khác nhau giữa tiếng và từ: tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ dùng để tạo nên câu: tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa.

- Nhận biết đ­ược từ đơn, từ phức trong đoạn thơ..

2. Kỹ năng: - Phân biệt đ­ược từ đơn và từ phức.

- B­ước đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.

3. Thái độ: Có ý thức sử dụng từ đúng.

II. Chuẩn bị : Từ điển.

III. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu

TG

ND - MT

Hot động ca GV

Hot động ca HS

1’

 

4’

A.Ổn định tổ chức

B. KTBC :      

- Cho HS hát

- Y/c HS nh¾c l¹i ghi nhí trong bµi DÊu hai chÊm.

- NhËn xÐt.

- HS hát

-1 Hs thùc hiÖn theo y/c cña gi¸o viªn. cßn l¹i theo dâi.

 

1’

C. Bài mi

1. GTB

 

- Ghi đầu bà

 

-HS nghe và ghi bài

 

3. Dạy bài mới

 

.

12’

a.Nhn xét                    

- Cho HS đọc ni dung các yêu cu trong phn nhn xét.

- Y/c HS trao đổi theo cp.

- Cho các nhóm trình bày kết qu.

- Nhn xét, đánh giá

* Li gii:

- T ch gm 1 tiếng: nh, bn, li, có, chí, nhiu, năm, lin, Hanh, là.

- T gm nhiu tiếng: giúp đỡ, hc hành, hc sinh, tiên tiến.

+ T gm có my tiếng ?

 

 

 

+ Tiếng dùng để làm gì ?

 + Thế nào là t đơn ? Thế nào là t phc ?

- Nêu y/c ca bài

 

- Làm bài

- Trình bày kết qu.

- Nxét

 

 

 

 

 

-T gm mt tiếng hoc nhiu tiếng

-Tiếng dùng để cu to nên t. Mt tiếng to nên t đơn, hai tiếng tr lên to nên t phc

-T  dùng để đặt câu

- T đơn là t gm có 1 tiếng, t phc là t gm có hai hay nhi

 

 

nguon VI OLET